Ô Tô An Sương xin giới thiệu xe tải Isuzu 6t2 FRR là dòng xe tải tầm trung cao cấp nhất hiện nay, với ưu điểm 100% linh kiện được nhập khẩu từ Nhật Bản đảm bảo chất lượng số 1, đặc biệt được lắp ráp bởi Isuzu Việt Nam giúp giảm giá thành xe, đồng thời xe Isuzu 6t2 được trang bị thùng hàng dài, cấu hình mạnh mẽ, chắc chắn sẽ phục vụ tốt cho công việc của quý khách.
Xe tải Isuzu FRR 6t2 được trang bị khối động cơ 4H 190ps độc quyền của Isuzu sản sinh công suất 139kw, kết hợp cùng turbo tăng áp công nghệ Intercooler vận hành mạnh mẽ. Phun nhiên liệu điều khiển điện tử công nghệ Common Rail giúp tối ưu khả năng đốt, giúp tiết kiệm nhiên liệu đến mức tối đa đi kèm đó là hộp số 6 cấp tỷ số truyền lớn giúp tối đa hiệu suất động cơ cho khả năng vận hành ổn định ở mọi cấp số.
Xe tải Isuzu 6t2 thùng xe dài 6m5 được đóng mới trên nền sắt-xi cấu tạo từ loại thép chịu lực nguyên khối, hệ thống nhíp xe trước sau dạng lá giảm chấn tối ưu, cỡ lốp 8.25R16 đồng bộ trước sau, tạo sự cân bằng cho xe, cỡ lốp lớn tăng khả năng chịu tải.
Cabin xe tải Isuzu 6t2 kích thước lớn, màu sắc sang trọng sơn điện ly chống gỉ bền đẹp, nội thất cao cấp,không gian 3 người ngồi rộng rãi sang trọng, tay lái trợ lực nhẹ nhàng, trang bị đầy đủ điều hòa đời mới làm mát nhanh gió mát đa chiều, hệ thống âm thanh sắc nét, kính điện tiện nghi, ghế ngồi bọc nêm hơi êm ái, tạo cảm giác thoải mái nhất cho người lái khi vận hành
THÔNG SỐ KĨ THUẬT ISUZU 6T2 THÙNG KÍN FRR90N
Thông số kỹ thuật xe tải Isuz 6t2 |
|
Hãng xe: Xe tải Isuzu |
|
Trọng lượng bản thân : |
4405 kg |
Phân bố : - Cầu trước : |
2250 kg |
- Cầu sau : |
2155 kg |
Tải trọng cho phép chở : |
5800 kg |
Số người cho phép chở : |
3 người |
Trọng lượng toàn bộ : |
10400 kg |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : |
8560 x 2370 x 3625 mm |
Kích thước lòng thùng hàng : |
6610 x 2220 x 2385 mm |
Chiều dài cơ sở : |
4985 mm |
Vết bánh xe trước / sau : |
1800/1660 mm |
Số trục : |
2 |
Công thức bánh xe : |
4 x 2 |
Loại nhiên liệu : |
Diesel |
Động cơ : |
|
Nhãn hiệu động cơ: |
ISUZU 4HK1 E2R |
Loại động cơ: |
4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích : |
5193 cm3 |
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) |
510 Nm / 1,600 rpm |
Hộp số |
MZW6P, 6 số tiến / 1 số lùi |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : |
139 kW/ 2600 v/ph |
Lốp xe : |
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: |
02/04/---/--- |
Lốp trước / sau: |
8.25 - 16 /8.25 - 16 |
Hệ thống phanh : |
|
Phanh trước /Dẫn động : |
Tang trống /Khí nén - Thủy lực |
Phanh sau /Dẫn động : |
Tang trống /Khí nén - Thủy lực |
Phanh tay /Dẫn động : |
Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí |
Hệ thống lái : |
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : |
Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
Hãy quyết định và liên hệ với chúng tôi ngay để được tư vấn và có báo giá tốt nhất
Số tài khoản: 202 1100 287 007 Tại Ngân Hàng Quân Đội
Số tài khoản: 3151 0000 802 194 Tại Nh Tm Cp Đầu Tư Và Phát Triển Việt Nam – Chi Nhánh Phú Nhuận (Bidv )
Điện thoại : 18002017
Tư vấn bán hàng: 0909 039 481
Tư vấn kỹ thuật 24/7: 0904 862 863
Cung cấp phụ tùng - phụ kiện: 0903 492 924
Email: anhototai@gmail.com
Địa điểm bảo hành - bảo dưỡng- sửa chữa: