XE TẢI HOWO 4 CHÂN 19T5 MÁY 371HP
Model |
ZZ1313N4661C |
|
Động cơ |
Nhà sản xuất: SINOTRUK Kiểu loại: WD615.47, tiêu chuẩn khí thải Euro II Động cơ diesel 4 kỳ phun nhiên liệu trực tiếp 6 Xilanh thẳng hàng làm mát bằng nước, turbo tăng áp và làm mát trung gian Công suất Max: 371hp(273Kw) tại 2200 v/ph Mô men xoắn Max: 1500Nm tại 1100~1600 v/ph Đường kính và hành trình piston: 126 x 130mm; Dung tích xilanh: 9.726L; Tỷ số nén: 17:1 Suất tiêu hao nhiên liệu: 195g/kWh; Lượng dầu động cơ: 24L Lượng dung dịch cung ứng cho hệ thống làm mát (lâu dài): 40L Nhiệt độ mở van hằng nhiệt: 80 oC Máy nén khí kiểu 2 xilanh |
|
Ly hợp |
Ly hợp lõi lò xo đĩa đơn ma sát khô, đường kính 430mm, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén. |
|
Hộp số |
- kiểu loại: HW19712, có bộ đồng tốc, 12 số tiến và 2 số lùi - tỷ số truyền: 15.01; 11.67; 9.03; 7.14; 5.57; 4.38; 3.43; 2.67; 2.06; 1.63; 1.27; 1.00; R1 13.81; R2 3.16 |
|
Cầu trước |
Hệ thống lái với tiết diện hình chữ T giao nhau. |
|
Cầu sau |
- Tỷ số truyền:4.42 |
|
Khung xe |
- Khung thang song song, tiết diện hình chữ U300 × 80 × 8mm và các khung gia cường, các khớp ghép nối được tán rivê. - Hệ thống treo trước: 14 lá nhíp bên trái và 13 lá nhíp bên phải, dạng bán elip, giảm chấn thủy lực và bộ cân bằng. - Hệ thống treo sau: 12 lá nhíp, dạng bán elip cùng với bộ chuyển hướng. - Thể tích bình chứa nhiên liệu: 400 L. |
|
Hệ thống lái |
- ZF8098, tay lái thủy lực cùng với trợ lực. - Tỷ số truyền: 20.2-26.2:1 |
|
Hệ thống phanh |
- Phanh chính: dẫn động 2 đường khí nén - Phanh đỗ xe (phanh khẩn cấp) : dẫn động khí nén tác động lên bánh sau. - Phanh phụ: phanh động cơ. |
|
Bánh xe và Kiểu loại |
- Lazăng: 8.5-20, thép 10 lỗ. - Cỡ lốp: 12.00R20 |
|
Cabin |
- Cabin H92, loại cao, - Có thể lật nghiêng 550 về phía trước bằng thủy lực, 2 cần gạt nước kính chắn gió với 3 tốc độ, lá chắn gió có gắn ăngten cho radio, ghế ngồi lái xe và phụ xe có thể điều chỉnh, hệ thống thông gió và tỏa nhiệt, trang bị radio stereo / cassette, tấm che nắng, giường đơn với sự hỗ trợ 4 điểm treo và giảm xóc với ổn định ngang. Còi hơi, dây đai an toàn, vô lăng lái có thể điều chỉnh, điều hòa không khí. |
|
Hệ thống điện |
- Điện áp: 24V; Máy khởi động: 24V, 7.5KW . - Máy phát điện: 3 pha, 24V, 1540W; - Ắc quy: 2 × 12, 165Ah - Châm thuốc, còi, đèn pha, đèn sương mù, đèn phanh, chỉ báo và đèn lùi |
|
Kích thước (mm) |
Chiều dài cơ sở : Vệt bánh xe trước : Vệt bánh xe sau : Nhô trước : Nhô sau : Góc tiếp cận (0) : Góc khởi hành (0): Kích thước tổng thể: |
1800+5050+1350 1939 1820 1525 2390 16 18 11965×2490×3830(mm) |
Trọng lượng (kg) |
- Tải trọng được phép chuyên chở - Tự trọng : - Tổng trọng lượng: - Tải trọng phân bố lên trục trước: - Tải trọng phân bố lên trục sau: |
19500 10750 31000 6500×2 9000×2 |
Đặc tính chuyển động |
Tốc độ lớn nhất (km/h) Độ dốc lớn nhất vượt được (%) Bán kính vòng quay nhỏ nhất (m) Lượng tiêu hao nhiên liệu (L/100km) |
90 45 24 40 |
I. ĐỊA CHỈ SHOWROOM
1. Địa chỉ văn phòng chính: 133/44 Lê Văn Thọ P.8, Q.Gò Vấp, Tp.Hồ Chí Minh
2. Showroom trưng bày sản phẩm : 2450 Ql1a, P.Trung Mỹ Tây, Q.12, Tp.Hồ Chí Minh
3. Showroom trưng bày sản phẩm : 934 đường QL 1 A, KP4, P.Linh Trung, Q.Thủ Đức, TP.HCM
II. TÀI KHOẢN NGÂN HÀNG AN SƯƠNG
III. ĐIỆN THOẠI: 08.6256.89 05 – Fax: 08 6256 89 06; Email : anhototai@gmail.com
IV. TƯ VẤN BÁN HÀNG: 0909.623.499 - 0908.541.699 - 0933.770.688
V. HỖ TRỢ KỸ THUẬT 24/24: 0904 862 863
VI. CUNG CẤP PHỤ TÙNG-PHỤ KIỆN: 0903 492 924 – 0934567 403
VII. CÁC ĐỊA ĐIỂM BẢO HÀNH-BẢO DƯỠNG:
1. ĐỊA ĐIỂM 1: 2450 Quốc lộ 1A,Trung Mỹ Tây, Q.12, Tp.HCM (Ngay Ngã Tư An Sương)
2. ĐỊA ĐIỂM 2: 934 đường QL 1 A, KP4, P.Linh Trung, Q.Thủ Đức, TP.HCM
Rất Hân Hạnh Được Phục Vụ Quý Khách !
Số tài khoản: 202 1100 287 007 Tại Ngân Hàng Quân Đội
Số tài khoản: 3151 0000 802 194 Tại Nh Tm Cp Đầu Tư Và Phát Triển Việt Nam – Chi Nhánh Phú Nhuận (Bidv )
Điện thoại : 18002017
Tư vấn bán hàng: 0909 039 481
Tư vấn kỹ thuật 24/7: 0904 862 863
Cung cấp phụ tùng - phù kiện: 0903 492 924
Email: anhototai@gmail.com
Địa điểm bảo hành - bảo dưỡng- sửa chữa: