HYUNDAI HD250 14T MUI BẠT - Ô TÔ AN SƯƠNG
Rated 4.5/5 based on 5255 customer reviews

HYUNDAI HD250 14T MUI BẠT


  • Nhà sản xuất : HYUNDAI
  • Tình trạng : Có sẵn giao ngay

Liên hệ tư vấn: 0906 208 207

Khuyến mãi
  • Quà tặng hấp dẫn
  • Khuyến mãi khủng
  • Hỗ trợ vay vốn 70-90%


HYUNDAI HD250 14 TẤN THÙNG MUI BẠT

Loại phương tiện: Ô tô tải (Có mui)

Nhãn hiệu:       HYUNDAI     Số loại:            HD250/DT-TMB

Mã nhận dạng phương tiện (VIN):     KMFDA18CP*C******

Vị trí: Bên phải xe, theo chiều tiến của xe, phía sau bánh trước

Nơi đóng số VIN:       Nước ngoài     Nơi đóng số động cơ: Nước ngoài

Các thông số và tính năng kỹ thuật cơ bản

Khối lượng

khối lượng bản thân:   11070  (kg)                 

Phân bố lên trục 1:      4580    (kg)                  Phân bố lên trục 3:      3245    (kg)

Phân bố lên trục 2:      3245    (kg)                  Phân bố lên trục 4:                  --          (kg)

Khối lượng hàng hóa chuyên chở(*):

Khối lượng hàng hóa chuyên chở cho phép tham gia giao thông:     13500  (kg)

Khối lượng hàng hóa chuyên chở theo thiết kế:         13500  (kg)

Số người cho phép chở (kể cả người lái):       02        Người.            

Khối lượng toàn bộ cho phép tham gia giao thông:   24700  (kg)                             

Phân bố lên trục 1:      6700    (kg)                  Phân bố lên trục 3:      9000    (kg)

Phân bố lên trục 2:      9000    (kg)                  Phân bố lên trục 4:      --          (kg)

Khối lượng toàn bộ theo thiết kế:       24700  (kg)                             

Phân bố lên trục 1:      6700    (kg)                  Phân bố lên trục 3:      9000    (kg)

Phân bố lên trục 2:      9000    (kg)                  Phân bố lên trục 4:      --          (kg)

Khối lượng cho phép lớn nhất trên trục:       

Trục 1:             6700                (kg)                  Trục 2: 11800              (kg)

Trục 3:             11800              (kg)                  Trục 4: --                      (kg)

Khối lượng kéo theo cho phép(*):                              (kg)

Tỷ lệ giữa công suất động cơ và khối lượng toàn bộ: 10,12   (kW/tấn)

Kích thước

Kích thước (dài x rộng x cao):            11660  x          2500    x          3900    (mm)

Chiều dài cơ sở:          6950 (5650+1300)      (mm)

Kích thước thùng xe (dài x rộng x cao) (*):   9150    x          2360    x          2450    (mm)

Chiều dài đầu/đuôi xe:            1495    /           3215    (mm)

Vết bánh xe trước/sau:            2040    /           1850    (mm)

Khoảng sáng gầm xe:  285      (mm)

Động cơ

Nhà sản xuất động cơ:            HYUNDAI MOTOR

Kiểu:               D6AC

Loại:                Diezel, 4 kỳ tăng áp, 6 xylanh thẳng hàng, làm mát bằng nước

Đường kính xi lanh, hành trình piston:           130      (mm) x 140      (mm)

Thể tích làm việc:        11149  (cm3)  

Tỷ số nén:        17:1    

Công suất lớn nhất/ tốc độ quay:        250/2000         (kW/vòng/phút)           Theo tiêu chuẩn: Nhà sản xuất

Mô men lớn nhất/ tốc độ quay:           1452/1200       (N.m/vòng/phút)        

Tốc độ không tải nhỏ nhất:     475 - 600         (Vòng/phút)   

Vị trí lắp động cơ:       Phía trước xe

Loại nhiên liệu:           Diesel

Một số thông số liên quan đến khí thải của xe (**)   

Đối với xe lắp động cơ diesel

Bơm cao áp (feed pump):       Có

Bộ nạp tăng áp (turbocharger):           Có

Thiết bị làm mát trung gian (intercooler):       Có/--

Bộ tuần hoàn khí xả (EGR):   -

Bộ xử lý xúc tác (catalytic converter):            -

Các thiết bị kiểm soát ô nhiễm khác (Other pollution control devices) :        -

Đối với xe lắp động cơ xăng  

Hệ thống cung cấp nhiên liệu (fuel feed):     

Bộ điều khiển (ECU):

Bộ xử lý xúc tác (catalytic converter):           

Cảm biến ô xy (oxygen sensor):         

Các thiết bị kiểm soát ô nhiễm khác (Other pollution control devices) :       

Đối với xe lắp động cơ sử dụng LPG/ CNG 

Bộ điều khiển điện từ cấp nghiên liệu LPG/ CNG cho động cơ:      

Thùng nhiên liệu        

Thùng nhiên liệu chính           

Thể tích:          350.000           (cm3)         Vị trí lắp đặt:         Giữa thân xe, bên phải

Thùng nhiên liệu phụ 

Thể tích:          --          (cm3)               Vị trí lắp đặt:   --

Hệ thống điện:           

Máy phát điện

Kiểu:               24V - 60A       Điện áp ra danh nghĩa:            28        (V)

Máy khởi động:           24V – 5,5kW

Ắc quy:           12Vx2, 150 AH

Tiêu hao nhiên liệu:     12        (l/100km)  tại tốc độ    60        km/h.  

Hệ thống truyền lực

Ly hợp:          

Kiểu:               ma sát khô       Dẫn động:       Thủy lực, trợ lực khí nén

Hộp số:           

Kiểu                Cơ khí, 6 số tiến, 1 số lùi        Điều khiển hộp số:      Cơ khí

Hộp số phụ:    

Kiểu:               --          Điều kiển hộp số phụ: --

Tỷ số truyền ở các tay số:      

I1: 7,213; II1 : 4,178 ; III1 : 2,587; IV1 : 1,621; V1 : 1,000 ; V: 0,702        Số lùi: 7,081

I2:……..; II2……….;……………                            Số lùi: …………      Số phụ II: …………..

Công thức bánh xe:     6x4

Cầu chủ động: Cầu sau

Truyền động tới các cầu chủ động:     Truyền động bằng trục các-đăng

Tỷ số truyền lực cuối cùng:     5,143

Vận tốc lớn nhất khi toàn tải ở tay số cao nhất:         107      (km/h) 

Độ dốc lớn nhất xe vượt được:          32,4     (%)     

Hệ thống treo

Kiểu treo trục 1:          Phụ thuộc, nhíp lá       Giảm chấn trục 1:        Giảm chấn thủy lực

Kiểu treo trục 2:          Phụ thuộc, nhíp lá       Giảm chấn trục 2:        Giảm chấn thủy lực

Kiểu treo trục 3:          Phụ thuộc, nhíp lá       Giảm chấn trục 3:        --

Kiểu treo trục 4:          --          Giảm chấn trục 4:        --

Bộ phận hướng:         

Bánh xe và lốp:

Trục 1:   Số lượng:      2          Cỡ lốp:            12R22.5          Áp suất:           830      (kPa)

Trục 2:   Số lượng:      4          Cỡ lốp:            12R22.5          Áp suất:           830      (kPa)

Trục 3:   Số lượng:      4          Cỡ lốp:            12R22.5          Áp suất:           830      (kPa)

Trục 4:   Số lượng:      -           Cỡ lốp:            --          Áp suất:           --          (kPa)

Hệ thống lái

Kiểu cơ cấu lái:           Trục vít, ê cu bi

Tỷ số truyền:   20,2

Dẫn động:       Cơ khí có trợ lực thủy lực kết hợp khí nén

Góc quay lớn nhất của bánh xe dẫn hướng

Về bên phải:    49 (độ) Số vòng quay vô lăng lái:        2,5       (vòng)

Về bên trái:     39 (độ) Số vòng quay vô lăng lái:        2,5       (vòng)

Góc đặt bánh xe         

Độ chụm bánh trước:  1-3       (mm)

Góc nghiêng ngoài bánh trước:          1          (độ)      15

Góc nghiêng trong mặt phẳng dọc/ngang của trụ quay lái:    1          (độ)      15

Bánh kính quay vòng nhỏ nhất:                      10,4     (m)

Hệ thống phanh

Phanh chính :

Trục 1 :            Kiểu tang trống                       Trục 2 :            Kiểu tang trống

Trục 3 :            Kiểu tang trống                       Trục 4 :            --

Dẫn động phanh chính:           Khí nén

Áp suất làm việc (đối với phanh khí nén):      --          (kG/cm2)        

Phanh đỗ xe:

Kiểu:               Tang trống tác dụng lên bánh xe trục bánh xe            Dẫn động :      Khí nén

Hệ thống phanh dự phòng:

Trang thiết bị trợ giúp điều khiển hệ thống phanh (ABS, EBD, ...): 

Thân xe

Kiểu thân xe/ cabin:    Sát-xi chịu lực, ca-bin lật

Cửa sổ/cửa thoát hiểm:          

Số lượng:        02/02   Loại kính:        Kính an toàn

Gương chiếu hậu lắp trong/ngoài xe:  Cầu lồi Số lượng:        01/02

Hệ thống thông gió:    Có

Hệ thống điều hòa:      Có

Dây đai an toàn:

Dây đai an toàn cho người lái:            Loại 3 điểm

Dây đai an toàn cho hành khách:        Loại 3 điểm     Số lượng:        01

Gạt mưa và phun nước rửa kính:        Dẫn động điện 24V

Hệ thống chiếu sáng, tín hiệu và các trang thiết bị khác

Đèn chiếu sáng phía trước:

Số lượng:        02        Màu sắc:          Trắng

Đèn sương mù:

Số lượng:        02        Màu sắc:          Trắng

Đèn soi biển số phía sau:

Số lượng:        01        Màu sắc:          Trắng

Đèn phanh:

Số lượng:        02        Màu sắc:          Đỏ

Đèn lùi:

Số lượng:        02        Màu sắc:          Trắng

Đèn kích thước trước/sau:

Số lượng:        02/02   Màu sắc:          Trắng /Đỏ

Đèn báo rẽ trước/sau/bên:

Số lượng:        02/02/06          Màu sắc:          Vàng

Đèn đỗ xe:

Số lượng:        -           Màu sắc:          -

Tấm phản quang:

Số lượng:        02        Màu sắc:          Đỏ

Đèn cảnh báo nguy hiểm                   

Số lượng:        02/02   Màu sắc:          Vàng

Cơ cấu chuyên dùng và các trạng thiết bị khác

Cơ cấu chuyên dùng:  Hệ thống thủy lực nâng hạ thùng hàng

Các trang thiết bị khác:           --

Các chỉ tiêu và mức chất lượng (***)

Tên chỉ tiêu chất lượng           Đơn vị Mức chất lượng đăng ký         Phương pháp thử

Lực phanh chính         N         ≥          56000  Băng thử phanh

Trục 1 (2 bên)  N         ≥          23550  Băng thử phanh

Chênh lệch giữa 2 bên bánh    %         ≤          25        Băng thử phanh

Trục 2 (2 bên)  N         ≥          16300  Băng thử phanh

Chênh lệch giữa 2 bên bánh   %                     ≤          25       

Băng thử phanhTrục 3 (2 bên) N                     ≥          16300

 Chênh lệch giữa 2 bên bánh   %                     ≤          25       

Phanh đỗ xe   N                     ≥          17920  Băng thử phanh

Độ trượt ngang bánh dẫn hướng        m/km   ≤          5          Thiết bị kiểm tra

&a

VIDEO GIỚI THIỆU CÔNG TY

THÔNG TIN SHOWROOM

 

THÔNG TIN NGÂN HÀNG

Số tài khoản: 202 1100 287 007 Tại Ngân Hàng Quân Đội
Số tài khoản: 3151 0000 802 194 Tại Nh Tm Cp Đầu Tư Và Phát Triển Việt Nam – Chi Nhánh Phú Nhuận (Bidv )

Điện thoại : 18002017
Tư vấn bán hàng: 0909 039 481
Tư vấn kỹ thuật 24/7: 0904 862 863
Cung cấp phụ tùng - phù kiện: 0903 492 924
Email: anhototai@gmail.com
Địa điểm bảo hành - bảo dưỡng- sửa chữa: