Xe tải Tera 100S với tải trọng cho phép chở 990kg thuộc thương hiệu Teraco là dòng xe tải phân khúc xe tải nhỏ dưới 1 tấn được sản xuất bởi Daehan Motors. Dòng xe này được trang bị động cơ Mitsubishi công nghệ Nhật Bản mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu, kích thước thùng hàng lớn, đáp ứng tốt nhu cầu vận chuyển hàng hóa tải trọng nhẹ. Cùng Ô tô An Sương tìm hiểu chi tiết các tính năng đặc biệt của xe tải Teraco 100S 990kg ừ thùng lửng, thùng mui bạt, thùng kín, thùng cánh dơi ở bài viết dưới đây.
Xe tải Tera 100 tải trọng 990kg
Bảng giá xe tải Tera 100s mới nhất năm 2024 được nhà máy Daehan Motors niêm yết. Dưới đây là bảng giá xe tải teraco 990kg chưa lăn bánh của các phiên bản thùng như sau:
Xe tải Tera 100S phiên bản các thùng |
Giá tham khảo |
Xe Tera 100S Chassis |
225.000.000 |
Xe Tera 100S thùng mui bạt |
242.500.000 |
Xe Tera 100S thùng kín |
245.000.000 |
Xe Tera 100S thùng lửng |
235.000.000 |
Xe Tera 100S thùng composite |
257.000.000 |
Xe Tera 100S thùng bạt mở bửng |
248.000.000 |
Xe Tera 100S thùng cánh dơi/ cánh chim |
260.000.000 |
Chú ý: Giá của xe tải Tera 100S 990kg chở hàng từ nhà máy được liệt kê ở trên là giá niêm yết chưa bao gồm chi phí lăn bánh. Chi phí tổng cộng còn phải bao gồm các khoản phụ, phí đăng ký, phí bảo hiểm,… Vui lòng xem thông tin chi tiết bên dưới để biết thêm về giá của từng sản phẩm.
Quý khách có thể truy cập vào “Dự toán chi phí” dưới sản phẩm để có thể xem đầy đủ các chi phí lăn bánh của xe tải Tera 100. Bên cạnh đó, để biết thêm các ưu đãi khuyến mãi và chính sách trả góp lên đến 5-7 năm với lãi suất tạm tính chưa đến 1%. Quý khách, vui lòng liên hệ với nhân viên chăm sóc khách hàng của Ô tô An Sương với Hotline: 0909.039.481
Xe Tera 100 tải trọng 990kg được bảo hành 24 tháng hoặc 100.000 km tùy theo điều kiện nào đến trước. Ngân hàng hỗ trợ cho vay lên đến 80%, thủ tục chỉ trong vòng 48H. Hiện nay trên toàn quốc có rất nhiều trung tâm bảo hành và đại lý nên các bạn không cần phải quá lo lắng về vấn đề bảo hành, bảo dưỡng định kỳ.
Hình: Tera 100S đứng top đầu xe tải hạng nhẹ
Xe tải Tera 100S có nhiều cải tiến bứt phá, giúp nó trở thành dòng xe tải dẫn top đầu trong phân khúc xe tải hạng nhẹ dưới 1 tấn. Cùng xem chi tiết những đặc trưng của dòng xe này.
Đặc điểm xe tải Tera 100S
Trang bị động cơ Mitsubishi công nghệ Nhật Bản
Khung gầm Tera 100S chắc chắn
Xe tải Tera 100S có kích thước thùng hàng dài đến 2.750mm với 6 loại thùng: thùng mui bạt, thùng kín, thùng lửng, thùng composite, thùng bạt mở bửng, thùng cánh dơi/ cánh chim nhằm phục vụ đa dạng nhu cầu vận tải của khách hàng. Thiết kế thùng hàng đẹp mắt, tỉ mỉ, chắc chắn, tiện dụng.
Thùng hàng đa dạng với nhiều phiên bản
Xem thêm: Xe tải Tera 345 SL
Hình: Thiết kế ngoại thất xe tải Tera 100S hiện đại
Trang bị đèn hiện đại có tầm nhìn xa
Hình: Nội thất xe tải Tera 100S
Bảng thông số kỹ thuật của xe tải teraco 990kg
Thông số kỹ thuật xe tải Tera 100S |
|||
Hãng: Daehan Motors |
|||
KÍCH THƯỚC |
|||
Kích thước tổng thể (DxRxC) |
mm |
4.480 x 1.610 x 1.890 |
|
Chiều dài cơ sở |
mm |
2.900 |
|
Vệt bánh xe trước |
mm |
1.360 |
|
Vệt bánh xe sau |
mm |
1.360 |
|
Khoảng sáng gầm xe |
mm |
155 |
|
TRỌNG LƯỢNG |
|||
Trọng lượng bản thân |
kg |
940 |
|
Tải trọng |
kg |
990 |
|
Trọng lượng toàn bộ |
kg |
2.275 |
|
Bán kính quay vòng tối thiểu |
m |
5.48 |
|
ĐỘNG CƠ |
|||
Nhãn hiệu động cơ |
|
MITSUBISHI TECH |
|
Kiểu động cơ |
TCI |
4G13S1 |
|
Dung tích xy-lanh |
CC |
1.299 |
|
Tiêu chuẩn khí thải |
Euro |
4 |
|
Đường kính & hành trình pít-tông |
mm |
71 x 82 |
|
Tỷ số sức nén |
|
10:01 |
|
Công suất cực đại |
ps/rpm |
92/6.000 |
|
Mô-men xoắn cực đại |
kg.m/rpm |
109/4.800 |
|
Loại nhiên liệu |
|
Xăng |
|
Dung lượng thùng nhiên liệu |
L |
40 |
|
Tốc độ tối đa |
km/h |
120 |
|
CHASSIS |
|||
Loại hộp số |
|
MR513G01 |
|
Kiểu hộp số |
|
Số sàn 5 số tiến. 1 số lùi |
|
Tỷ số truyền động cầu sau |
|
5.286 |
|
Hệ thống treo trước |
|
Độc lập, giảm chấn thủy lực |
|
Hệ thống treo trước sau |
|
Nhíp lá phụ thuộc, giảm chấn thủy lực |
|
Phanh trước |
|
Đĩa |
|
Phanh sau |
|
Tang Trống |
|
Loại vô-lăng
|
|
Trợ lực điện |
|
Lốp xe trước |
|
175/70 R14 |
|
Lốp xe sau |
|
175/70 R14 |
|
Lốp xe dự phòng |
|
1 |
|
TRANG BỊ TIÊU CHUẨN |
|||
Ngoại thất |
Kính chiếu hậu |
|
Cùng màu với thân xe |
Đèn chiếu sáng phía trước |
|
Halogen |
|
Nội thất |
Kính chắn gió |
|
Có |
Cửa sổ |
|
Cửa sổ chỉnh điện |
|
Khóa cửa |
|
Khóa tay |
|
Số chỗ ngồi |
Người |
2 |
|
Điều hòa không khí |
|
Trang bị tiêu chuẩn theo xe |
|
Chức năng an toàn |
Đèn sương mù trước |
|
Có |
Tham khảo: Thông số kỹ thuật xe tải Tera 240L 2T4 vào thành phố ban ngày
Hình: Gương chiếu hậu xe Tera 100S
Hình: Cửa mở chỉnh điện
Hình: Xe tải Tera 100S tại Ô Tô An Sương
Hình: Đầu cabin Tera 100S
Hình: Màn hình cảm ứng kích thước lớn
Hình: Ga lăng và đồng hồ táp lô
Hình: Mặt ga lăng và cụm đèn xe
Hình: Tera 100S khung chassis
Hình: Nội thất xe Tera 100S
Quý khách hàng đang quan tâm đến dòng xe tải Tera 100S, hãy đến với Ô Tô An Sương để được tư vấn mua xe, nhận được nhiều ưu đãi và sự hỗ trợ tận tâm nhất từ công ty:
Quý khách hàng muốn biết thêm bất kỳ thông tin gì về xe tải Tera 100S và những chính sách mua xe tải tại Ô Tô An Sương, vui lòng liên hệ qua số 1800 2017 hoặc 0909 039 481. Chúng tôi rất mong được phục vụ quý khách.
Số tài khoản: 202 1100 287 007 Tại Ngân Hàng Quân Đội
Số tài khoản: 3151 0000 802 194 Tại Nh Tm Cp Đầu Tư Và Phát Triển Việt Nam – Chi Nhánh Phú Nhuận (Bidv )
Điện thoại : 18002017
Tư vấn bán hàng: 0909 039 481
Tư vấn kỹ thuật 24/7: 0904 862 863
Cung cấp phụ tùng - phụ kiện: 0903 492 924
Email: anhototai@gmail.com
Địa điểm bảo hành - bảo dưỡng- sửa chữa: