XE ĐẦU KÉO HOWO 375HP


  • Nhà sản xuất : HOWO
  • Tình trạng : Có sẵn giao ngay

Liên hệ tư vấn: 0909 039 481

Khuyến mãi
  • Quà tặng hấp dẫn
  • Khuyến mãi khủng
  • Hỗ trợ vay vốn 70-90%


XE ĐẦU KÉO HOWO 375|BÁN XE ĐẦU KÉO HOWO 375 TRẢ GÓP

Xe đầu kéo howo 375 là dòng sản phẩm xe đầu kéo howo 2 cầu mới 2015 của thương hiệu HOWO -SINOTRUK. Đầu kéo howo 375 cầu man 10 số trợ lực đang là sự lựa chọn hoàn hảo nhất với các tính năng sánh tầm kiểu cách Châu Âu-bền bỉ với sức kéo lớn nhất động cơ cực đại tiết kiệm nhiên liệu giá cả hợp lý, mau thu hồi vốn, đặc biệt xe có sẵn khách hàng nhận xe ngay.

Hình ảnh xe đầu kéo howo 375

Ưu điểm xe đầu kéo howo 375

Xe đầu kéo howo là dòng xe đầu kéo hot nhất-ưa chuộng nhất hiện nay.Được mệnh danh là dòng đầu kéo mạnh mẽ, kiểu dáng đẹp sang trọng,màu sắc nổi bật,siêu tiết kiệm nhiên liệu. 

Đầu kéo howo máy 375 còn có ưu điểm là Cabin A7 hạng sang đầu cao thông thoáng 2 giường nằm rộng rãi, thoải mái. Nội thất đầu kéo Howo máy 375 thiết kế rộng rãi,sang trọng trang bị 04 bóng hơi, cabin nâng điện , kính chỉnh điện , gương chiếu hậu chỉnh điện , điều hoà, radio, nghe nhạc Bluetoot đời mới nhất.

Thông số kỹ thuật xe đầu kéo howo 375

model  ZZ4257N3247N1B

Động cơ

Nhà sản xuất: SINOTRUK

Kiểu loại: WD615.96E, tiêu chuẩn khí thải Euro III

Động cơ diesel 4 thì, phun nhiên liệu trực tiếp

6 xi lanh thẳng hàng làm mát bằng nước, turbo tăng áp và làm mát trung gian

Công suất cực đại : 375hp (276Kw) tại 2200 v/ph

Mô-men xoắn cực đại: 1500Nm tại 1300 ~ 1600 v/ph

Đường kính x hành trình piston: 126 x  130mm;

Dung tích xilanh: 9.726L; Tỉ số nén: 17.5:1

Suất tiêu hao nhiên liệu: 189g/kWh; Lượng dầu động cơ: 23L

Lượng dung dịch cung cấp hệ thống làm mát (lâu dài): 40L

Nhiệt độ mở van hằng nhiệt: 710 C

Máy nén khí kiểu 2 xi lanh.

Ly Hợp

Ly hợp lõi lò xo đĩa đơn ma sát khô, đường kính 430mm, dẫn động thủy lực, trợ lực  khí nén

Hộp Số

 - Kiểu loại: HW197, có bộ đồng tốc, 12 số tiến và 2 số lùi

 - Tỷ số truyền: 15.01; 11.67; 9.03; 7.14; 5.57; 4.38; 3.43; 2.67; 2.06; 1.63; 1.27; 1.00;  R1 13.81; R2 3.16

Cầu Trước

Hệ thống lái với tiết diện hình chữ T giao nhau

Cầu Sau

 - Tỷ số truyền: 4.42

Khung xe

 - Khung thang song song, tiết diện hình chữ  U300 × 80 × 8mm và các khung gia cường,  các khớp ghép nối được tán rivê.

 - Hệ thống treo trước: 9 lá nhíp, dạng bán elip, giảm chấn thủy lực và bộ cân bằng.

 - Hệ thống treo sau: 12 lá nhíp, dạng bán elip cùng với bộ  chuyển hướng.

 - Thể tích bình chứa nhiên liệu: 400 L.

 - Kích cỡ bánh thứ năm: 2 inch (Tùy chọn: 3.5 inch)

Hệ thống lái

 - ZF8098, tay lái thủy lực cùng với trợ lực.

 - Tỷ số truyền: 26.2:1

Hệ thống phanh

 - Phanh chính: dẫn động 2 đường khí nén

 - Phanh đỗ xe: dẫn động khí nén tác động lên bánh sau.

 - Phanh phụ: phanh động cơ.

Bánh xe và

kiểu loại

 - Lazăng: 8.5-20, thép 10 lỗ.

 - Cỡ lốp: 12.00R20

Cabin

 - Cabin A7-G,

 - Có thể lật nghiêng 550 về phía trước bằng  thủy lực, 2 cần gạt nước kính chắn gió với 3 tốc độ, lá chắn gió có gắn ăngten cho radio, ghế ngồi lái xe và phụ xe có thể điều chỉnh thủy lực, hệ thống thông gió và tỏa nhiệt, điều chỉnh nắp mái, trang bị radio stereo / cassette, tấm che nắng, giường đơn với sự hỗ trợ 4 điểm treo và giảm xóc với ổn định ngang.

Hệ thống điện

 - Điện áp: 24V;  Máy khởi động: 24V, 7.5KW .

 - Máy phát điện: 3 pha, 24V, 1540W;

 - Ắc quy: 2 × 12, 165Ah

 - Châm thuốc, còi, đèn pha, đèn sương mù, đèn phanh, chỉ báo và đèn lùi.

Kích thước

( mm)

Chiều dài cơ sở :

Vệt bánh xe trước :

Vệt bánh xe sau :

Nhô trước :

Nhô  sau :

Góc tiếp cận (0) :

Góc khởi hành (0):

Kích thước tổng thể:

3225+1350

2022

1830

1540

870

15

46

6985×2496×3850

Trọng lượng

(kg)

- Tự trọng :

- Tải trọng tại bánh xe thứ năm:

- Tổng trọng lượng đầu kéo:

- Tải trọng phân bố lên trục trước:

- Tải trọng phân bố lên trục sau:

8800

15900

25000

7000

9000×2

Đặc tính chuyển động

Tốc độ lớn nhất (km/h)

Độ dốc lớn nhất vượt được (%)

Bán kính vòng quay nhỏ nhất (m)

Lượng tiêu hao nhiên liệu (L/100km)

101

29

15

35

 

I. ĐỊA CHỈ SHOWROOM 

1. Địa chỉ văn phòng chính: 133/44 Lê Văn Thọ P.8, Q.Gò Vấp, Tp.Hồ Chí Minh

2. Showroom trưng bày sản phẩm : 2450 Ql1a, P.Trung Mỹ Tây, Q.12, Tp.Hồ Chí Minh

3. Showroom trưng bày sản phẩm : 934 đường QL 1 A, KP4, P.Linh Trung, Q.Thủ Đức, TP.HCM

II. TÀI KHOẢN NGÂN HÀNG AN SƯƠNG

  1. 2021100287007 Tại Ngân Hàng Quân Đội – PGD Quang Trung (MB bank)
  2. 3151 0000 802 194 NH TMCP Đầu Tư & Phát Triển Việt Nam – CN Phú Nhuận (BIDV)
  3. 54406185 NH Việt Nam Thịnh Vượng – SME Cộng Hòa (VP Bank)

III. ĐIỆN THOẠI: 08.6256.89 05 – Fax: 08 6256 89 06Email anhototai@gmail.com

IV. TƯ VẤN BÁN HÀNG0909.623.499 - 0908.541.699 - 0933.770.688

V. HỖ TRỢ KỸ THUẬT 24/24: 0904 862 863 

VI.  CUNG CẤP PHỤ TÙNG-PHỤ KIỆN0903 492 924 – 0934567 403

VII. CÁC ĐỊA ĐIỂM BẢO HÀNH-BẢO DƯỠNG:

   1. ĐỊA ĐIỂM 1: 2450 Quốc lộ 1A,Trung Mỹ Tây, Q.12, Tp.HCM (Ngay Ngã Tư An Sương)

   2. ĐỊA ĐIỂM 2934 đường QL 1 A, KP4, P.Linh Trung, Q.Thủ Đức, TP.HCM

  Rất Hân Hạnh Được Phục Vụ Quý Khách !

VIDEO GIỚI THIỆU CÔNG TY

THÔNG TIN SHOWROOM

 

THÔNG TIN NGÂN HÀNG

Số tài khoản: 202 1100 287 007 Tại Ngân Hàng Quân Đội
Số tài khoản: 3151 0000 802 194 Tại Nh Tm Cp Đầu Tư Và Phát Triển Việt Nam – Chi Nhánh Phú Nhuận (Bidv )

Điện thoại : 18002017
Tư vấn bán hàng: 0909 039 481
Tư vấn kỹ thuật 24/7: 0904 862 863
Cung cấp phụ tùng - phụ kiện: 0903 492 924
Email: anhototai@gmail.com
Địa điểm bảo hành - bảo dưỡng- sửa chữa: