Ô tô An Sương -đại lý cấp 1 xe Howo uy tín nhất miền Nam Việt Nam.Nhằm đáp ứng nhu cầu khách hàng chúng tôi xin giới thiệu dòng xe đầu kéo mới là xe đầu kéo howo a7 máy 375hp là 2 cầu 6x4 được thiết kế đẹp,tinh tế,công nghệ cao,màu sắc nổi bật, Cabin a7 rộng rãi, sang trọng
Xe đầu kéo howo a7- 375hp là dòng sản phẩm trọng tâm nhất của hãng howo-sino truck, được đánh giá là tuyệt tác nghệ thuật trong lĩnh vực auto trong nước.Hội tụ đầy đủ dòng xe hạng sang được đưa vào trong dòng xe tải-xe ben-xe-đầu kéo howo.Thoải mái,an toàn,tin cậy,mức an toàn về điện theo tiêu chuẩn quốc tế
Ngoại thất được thiết kế hiện đại năng động, kiểu dáng khí động học giúp tăng khả năng tiết kiệm nhiên liệu, tiêu chuẩn khí thải Euro III mức tiêu hao 24L/100km,lốp 1200R20 loại 22PR.Đầu kéo howo cabin a7 kiểu dáng mới cabin rộng rãi,sang trọng,tiện nghi tạo không gian thoải mái giúp tài xế vận hành không mệt mỏi suốt trên đoạn đường dài và gồ ghề.Cabin đầu kéo howo 375 nóc cao 2 giường nằm rộng rãi,Cabin nâng điện, giảm chấn bằng bóng ,Tay lái trợ lực và điều khiển độ cao thấp.
Model |
ZZ4257N3247N1B |
|
Nhà sản xuất: SINOTRUK Kiểu loại: WD615.96E, tiêu chuẩn khí thải Euro III Động cơ diesel 4 thì, phun nhiên liệu trực tiếp 6 xi lanh thẳng hàng làm mát bằng nước, turbo tăng áp và làm mát trung gian Công suất cực đại : 375hp (276Kw) tại 2200 v/ph Mô-men xoắn cực đại: 1500Nm tại 1300 ~ 1600 v/ph Đường kính x hành trình piston: 126 x 130mm; Dung tích xilanh: 9.726L; Tỉ số nén: 17.5:1 Suất tiêu hao nhiên liệu: 189g/kWh; Lượng dầu động cơ: 23L Lượng dung dịch cung cấp hệ thống làm mát (lâu dài): 40L Nhiệt độ mở van hằng nhiệt: 710 C Máy nén khí kiểu 2 xi lanh. |
||
Ly Hợp |
Ly hợp lõi lò xo đĩa đơn ma sát khô, đường kính 430mm, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén |
|
Hộp Số |
- Kiểu loại: HW197, có bộ đồng tốc, 12 số tiến và 2 số lùi - Tỷ số truyền: 15.01; 11.67; 9.03; 7.14; 5.57; 4.38; 3.43; 2.67; 2.06; 1.63; 1.27; 1.00; R1 13.81; R2 3.16 |
|
Cầu Trước |
Hệ thống lái với tiết diện hình chữ T giao nhau |
|
Cầu Sau |
- Tỷ số truyền: 4.42 |
|
Khung xe |
- Khung thang song song, tiết diện hình chữ U300 × 80 × 8mm và các khung gia cường, các khớp ghép nối được tán rivê. - Hệ thống treo trước: 9 lá nhíp, dạng bán elip, giảm chấn thủy lực và bộ cân bằng. - Hệ thống treo sau: 12 lá nhíp, dạng bán elip cùng với bộ chuyển hướng. - Thể tích bình chứa nhiên liệu: 400 L. - Kích cỡ bánh thứ năm: 2 inch (Tùy chọn: 3.5 inch) |
|
Hệ thống lái |
- ZF8098, tay lái thủy lực cùng với trợ lực. - Tỷ số truyền: 26.2:1 |
|
Hệ thống phanh |
- Phanh chính: dẫn động 2 đường khí nén - Phanh đỗ xe: dẫn động khí nén tác động lên bánh sau. - Phanh phụ: phanh động cơ. |
|
Bánh xe và kiểu loại |
- Lazăng: 8.5-20, thép 10 lỗ. - Cỡ lốp: 12.00R20 |
|
Cabin |
- Cabin A7-G, - Có thể lật nghiêng 550 về phía trước bằng thủy lực, 2 cần gạt nước kính chắn gió với 3 tốc độ, lá chắn gió có gắn ăngten cho radio, ghế ngồi lái xe và phụ xe có thể điều chỉnh thủy lực, hệ thống thông gió và tỏa nhiệt, điều chỉnh nắp mái, trang bị radio stereo / cassette, tấm che nắng, giường đơn với sự hỗ trợ 4 điểm treo và giảm xóc với ổn định ngang. |
|
Hệ thống điện |
- Điện áp: 24V; Máy khởi động: 24V, 7.5KW . - Máy phát điện: 3 pha, 24V, 1540W; - Ắc quy: 2 × 12, 165Ah - Châm thuốc, còi, đèn pha, đèn sương mù, đèn phanh, chỉ báo và đèn lùi. |
|
Kích thước ( mm) |
Chiều dài cơ sở : Vệt bánh xe trước : Vệt bánh xe sau : Nhô trước : Nhô sau : Góc tiếp cận (0) : Góc khởi hành (0): Kích thước tổng thể: |
3225+1350 2022 1830 1540 870 15 46 6985×2496×3850 |
Trọng lượng (kg) |
- Tự trọng : - Tải trọng tại bánh xe thứ năm: - Tổng trọng lượng đầu kéo: - Tải trọng phân bố lên trục trước: - Tải trọng phân bố lên trục sau: |
8800 15900 25000 7000 9000×2 |
Đặc tính chuyển động |
Tốc độ lớn nhất (km/h) Độ dốc lớn nhất vượt được (%) Bán kính vòng quay nhỏ nhất (m) Lượng tiêu hao nhiên liệu (L/100km) |
101 29 15 35 |
I. ĐỊA CHỈ SHOWROOM
1. Địa chỉ văn phòng chính: 133/44 Lê Văn Thọ P.8, Q.Gò Vấp, Tp.Hồ Chí Minh
2. Showroom trưng bày sản phẩm : 2450 Ql1a, P.Trung Mỹ Tây, Q.12, Tp.Hồ Chí Minh
3. Showroom trưng bày sản phẩm : 934 đường QL 1 A, KP4, P.Linh Trung, Q.Thủ Đức, TP.HCM
II. TÀI KHOẢN NGÂN HÀNG AN SƯƠNG
III. ĐIỆN THOẠI: 08.6256.89 05 – Fax: 08 6256 89 06; Email : anhototai@gmail.com
IV. TƯ VẤN BÁN HÀNG: 0909.623.499 - 0908.541.699 - 0933.770.688
V. HỖ TRỢ KỸ THUẬT 24/24: 0904 862 863
VI. CUNG CẤP PHỤ TÙNG-PHỤ KIỆN: 0903 492 924 – 0934567 403
VII. CÁC ĐỊA ĐIỂM BẢO HÀNH-BẢO DƯỠNG:
1. ĐỊA ĐIỂM 1: 2450 Quốc lộ 1A,Trung Mỹ Tây, Q.12, Tp.HCM (Ngay Ngã Tư An Sương)
2. ĐỊA ĐIỂM 2: 934 đường QL 1 A, KP4, P.Linh Trung, Q.Thủ Đức, TP.HCM
Rất Hân Hạnh Được Phục Vụ Quý Khách !
⦁ Showroom Tp.Hcm: 2450 Ql 1A, P.Trung Mỹ Tây, Q.12, Tp.Hồ Chí Minh ( Ngay Ngã Tư An Sương hoặc Ngã Ba Đường Song Hành Và Quốc Lộ 1 A )
⦁ Showroom Bình dương : QL 13, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương
⦁ Showroom Tây Ninh : QL22B Xã Long Thành Nam, Huyện Hòa Thành, Tỉnh Tây Ninh
Số tài khoản: 202 1100 287 007 Tại Ngân Hàng Quân Đội
Số tài khoản: 3151 0000 802 194 Tại Nh Tm Cp Đầu Tư Và Phát Triển Việt Nam – Chi Nhánh Phú Nhuận (Bidv )
Điện thoại : 18002017
Tư vấn bán hàng: 0909 039 481
Tư vấn kỹ thuật 24/7: 0904 862 863
Cung cấp phụ tùng - phù kiện: 0903 492 924
Email: anhototai@gmail.com
Địa điểm bảo hành - bảo dưỡng- sửa chữa:
Showroom Tp.Hcm: 2450 Ql1a, P.Trung Mỹ Tây, Q.12, Tp.Hồ Chí Minh ( Ngay Ngã Tư An Sương Hoặc Ngã Ba Đường Song Hành Và Quốc Lộ 1 A )
Showroom Bình dương : QL 13, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương
Showroom Tây Ninh : QL22B, Xã Long Thành Trung, Huyện Hòa Thành, Tỉnh Tây Ninh