Loại xe nền
|
HINO – FL8JLSA
|
|
Kích thước & Trọng lượng
|
||
Kích thước xe: Dài x Rộng x Cao
|
mm
|
11.440 x 2.500 x 3.890
|
Chiều dài cơ sở
|
mm
|
5.870 + 1.300
|
Kích thước thùng: Dài x Rộng x Cao
|
mm
|
8.800 x 2.280 x 2.180
|
Công thức bánh xe
|
6 x 2
|
|
Trọng lượng bản thân
|
kG
|
10.105
|
Trọng tải cho phép chở
|
kG
|
13.700
|
Trọng lượng toàn bộ
|
kG
|
24.000
|
Số chỗ ngồi
|
03
|
|
Động cơ
|
||
Loại
|
Diesel HINO J08E-UF tuabin tăng nạp và két làm mát khí nạp, 6 máy thẳng hàng
|
|
Đường kính x hành trình piston
|
mm
|
112 x 130
|
Thể tích làm việc
|
cm3
|
7.684
|
Công suất lớn nhất
|
PS/rpm
|
260/2.500
|
Mômen xoắn cực đại
|
N.m/rpm
|
745/1.500
|
Dung tích thùng nhiên liệu
|
lít
|
200
|
Khung xe
|
||
Hộp số
|
9 số tiến, 1 số lùi, đồng tốc từ 1 đến số 9
|
|
Hệ thống lái
|
Trợ lực toàn phần, điều chỉnh được độ nghiêng, cao thấp
|
|
Hệ thống phanh
|
Thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không
|
|
Hệ thống treo
|
Trước và sau: Lá nhíp dạng e-lip cùng giảm chấn thủy lực
|
|
Tỷ số truyền của cầu sau
|
5,428 : 1
|
|
Cỡ lốp
|
11.00-20; 11.00R20 /10.00-20
|
|
Tốc độ cực đại
|
km/h
|
100
|
Khả năng vượt dốc
|
θ%
|
38
|
Bán kính quay vòng nhỏ nhất
|
m
|
11,4
|
Cabin
|
Lật với cơ cấu thanh xoắn và thiết bị khóa an toàn
|
|
Thùng đông lạnh
|
||
Vách trong và ngoài
|
Compossite
|
|
Sàn thùng
|
Compossite phủ Gelcoat chống trượt
|
|
Cách nhiệt
|
- Hông và nóc: Foam PU dày 85 mm
- Sàn: Fpam PU dày 100 mm |
|
Cửa
|
02 cái phía sau, 02 mặt bằng compossite
|
|
Thiết bị làm lạnh
|
Tùy theo khách hàng lựa chọn theo thông số tương đương như nhau
|
|
Động cơ
|
NP - 51F chạy theo động cơ xe
|
|
Máy nén
|
TM 16 hoặc SD 510
|
|
Tốc độ gió
|
780 m3/h
|
|
Máy phát điện
|
24 V
|
|
Công suất làm lạnh
|
Tại 00C: 3.800W & tại -180C: 4.400W
|
|
Trang bị tiêu chuẩn
|
01 bánh dự phòng, bộ đồ nghề, tấm che nắng cho tài xế, CD/AM&FM với 2 loa, đồng hồ đo tốc độ động cơ, khóa nắp thùng nhiên liệu, mồi thuốc lá và thanh chắn an toàn 02 bên hông xe, vè chắn bùn.
|
QUY CÁCH THÙNG ĐÔNG LẠNH
THÙNG ĐÔNG LẠNH |
- Vách ngoài bằng composite - Vách trong bằng composite - Lớp cách nhiệt hông và nóc lớp giữa đỗ foam dày 70mm - Sàn bằng composite chống trượt hoặc bằng inox dập sóng (tùy chọn) - độ dày 100mm - Máy lạnh: Qúy khách tùy chọn theo thông số tương ứng và nhu cầu - Công suất lạnh trong khoảng: Tại 00C: 3.800W & tại -180C: 2.400W - Đèn kích thước thùng xe và đèn trần - Ốp góc bao quanh thùng trong và ngoài - Cảng bảo vệ hông hai bên - Cảng sau bước lên thùng - Đèn hông thùng - Bộ vè chắn bùn - Paga 2 thang inox - Mui lướt gió *** HỒ SƠ TẢI ĐÔNG LẠNH DO CỤC ĐĂNG KIỂM VIỆT NAM DUYỆT
|
MÁY LẠNH THAM KHÁO |
1. MÁY LẠNH QUA SỬ DỤNG: CHẤT LƯỢNG CÒN 70%, 80%, 85%, 90% (tùy chọn) CỦA NHẬT-HÀN-MỸ 2. MÁY LẠNH MỚI 100% CỦA NHẬT-HÀN-MỸ (Tùy chọn) |
Hãy quyết định ngay và liên hệ với chúng tôi để có báo giá tốt nhất:
CÔNG TY CP TM DV AN SƯƠNG
Website : www.otoansuong.vn
Gmail : anhototai@gmail.com
Hotline : 0933 770 688 - 0908.541.699
" Rất hân hạnh được phục vụ quý khách "
Số tài khoản: 202 1100 287 007 Tại Ngân Hàng Quân Đội
Số tài khoản: 3151 0000 802 194 Tại Nh Tm Cp Đầu Tư Và Phát Triển Việt Nam – Chi Nhánh Phú Nhuận (Bidv )
Điện thoại : 18002017
Tư vấn bán hàng: 0909 039 481
Tư vấn kỹ thuật 24/7: 0904 862 863
Cung cấp phụ tùng - phụ kiện: 0903 492 924
Email: anhototai@gmail.com
Địa điểm bảo hành - bảo dưỡng- sửa chữa: