XE TẢI HOWO 3 CHÂN MÁY 220HP
xe Howo 3 chân động cơ 220hp, xe tải howo 3chân có tổng tải trọng 25000kg, tự trọng 9763kg,
Xe tải howo 3c được trang bị lốp: 1100R20 loại 20 PR
Cabin L2000 nóc cao kiểu mới
Model |
ZZ1254K56C6C1 |
|
Động cơ |
Nhà sản xuất: SINOTRUK Kiểu loại : YC6J220-33, tiêu chuẩn khí thải Euro II Động cơ 4 kỳ phun nhiên liệu trực tiếp 6 xilanh thẳng hàng làm mát bằng nước, turbo tăng áp và làm mát trung gian. Công suất Max: 220hp(162Kw) tại 2200 v/ph Mô men xoắn Max : 760Nm tại 1400~1700 v/ph Đường kính và hành trình piston: 105 x 125mm; Dung tích xilanh: 6.494L; Suất tiêu hao nhiên liệu: 203g/kWh; Máy nén khí quạt cứng |
|
Clutch |
Ly hợp lõi lò xo đĩa đơn ma sát khô, đường kính 430mm, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén. |
|
Hộp số |
- Kiểu loại: DC7J100TC, có bộ đồng tốc, 7 số tiến và 1 số lùi - Tỷ số truyền: 8.40; 5.52; 3.62; 2.36; 1.54; 1.00; 0.79; 8.63(R) |
|
Cầu trước |
Hệ thống lái với tiết diện hình chữ T giao nhau. |
|
Cầu sau |
- Tỷ số truyền: 4.875 |
|
Khung xe |
- Khung thang song song, tiết diện hình chữ U300 × 80 × 8mm và các khung gia cường, các khớp ghép nối được tán rivê. - Hệ thống treo trước: 11 lá nhíp, dạng bán elip, giảm chấn thủy lực và bộ cân bằng. - Hệ thống treo sau: 5 lá nhíp, dạng bán elip cùng với bộ chuyển hướng. - Thể tích bình chứa nhiên liệu: 300 L. |
|
Hệ thống lái |
- Kiểu loại: D39, tay lái thủy lực cùng với trợ lực. - Tỷ số truyền: 22.2-26.2 |
|
Hệ thống phanh |
- Phanh chính: dẫn động 2 đường khí nén - Phanh đỗ xe : dẫn động khí nén tác động lên bánh sau. - Phanh phụ: phanh động cơ. |
|
Bánh xe và Kiểu loại |
- Lazăng: 10.00-20, thép 10 lỗ. - Cỡ lốp: 11.00R20 |
|
Cabin
|
- Cabin L2000, loại dài, - Có thể lật nghiêng 550 về phía trước bằng thủy lực, 2 cần gạt nước kính chắn gió với 3 tốc độ, lá chắn gió có gắn ăngten cho radio, ghế ngồi lái xe và phụ xe có thể điều chỉnh, hệ thống thông gió và tỏa nhiệt, trang bị radio stereo / cassette, tấm che nắng, giường đơn với sự hỗ trợ 4 điểm treo và giảm xóc với ổn định ngang. Còi hơi, dây đai an toàn, vô lăng lái có thể điều chỉnh, điều hòa không khí. |
|
Hệ thống điện |
- Điện áp: 24V; Máy khởi động: 24V, 5.4KW . - Máy phát điện: 3 pha, 28V, 1540W; - Ắc quy: 2 × 12, 165Ah - Châm thuốc, còi, đèn pha, đèn sương mù, đèn phanh, chỉ báo và đèn lùi. |
|
Kích thước (mm)
|
Chiều dài cơ sở : Vệt bánh xe trước : Vệt bánh xe sau : Nhô trước : Nhô sau : Góc tiếp cận (0) : Góc khởi hành (0): Kích thước tổng thể: |
1800+5600 2020/2020 1860 1320 3000 20.5 15 11720×2470×2980 |
Trọng lượng (mm)
|
- Tải trọng được phép chuyên chở - Tự trọng : - Tổng trọng lượng: - Tải trọng phân bố lên trục trước: - Tải trọng phân bố lên trục trước: - Tải trọng phân bố lên trục sau: |
15075 9730 25000 6500 7000 11500 |
Đặc tính chuyển động |
Tốc độ lớn nhất (km/h) Bán kính vòng quay nhỏ nhất (m) Lượng tiêu hao nhiên liệu (L/100km) |
95 24 40 |
I. ĐỊA CHỈ SHOWROOM
1. Địa chỉ văn phòng chính: 133/44 Lê Văn Thọ P.8, Q.Gò Vấp, Tp.Hồ Chí Minh
2. Showroom trưng bày sản phẩm : 2450 Ql1a, P.Trung Mỹ Tây, Q.12, Tp.Hồ Chí Minh
3. Showroom trưng bày sản phẩm : 934 đường QL 1 A, KP4, P.Linh Trung, Q.Thủ Đức, TP.HCM
II. TÀI KHOẢN NGÂN HÀNG AN SƯƠNG
III. ĐIỆN THOẠI: 08.6256.89 05 – Fax: 08 6256 89 06; Email : anhototai@gmail.com
IV. TƯ VẤN BÁN HÀNG: 0909.623.499 - 0908.541.699 - 0933.770.688
V. HỖ TRỢ KỸ THUẬT 24/24: 0904 862 863
VI. CUNG CẤP PHỤ TÙNG-PHỤ KIỆN: 0903 492 924 – 0934567 403
VII. CÁC ĐỊA ĐIỂM BẢO HÀNH-BẢO DƯỠNG:
1. ĐỊA ĐIỂM 1: 2450 Quốc lộ 1A,Trung Mỹ Tây, Q.12, Tp.HCM (Ngay Ngã Tư An Sương)
2. ĐỊA ĐIỂM 2: 934 đường QL 1 A, KP4, P.Linh Trung, Q.Thủ Đức, TP.HCM
Rất Hân Hạnh Được Phục Vụ Quý Khách !
Số tài khoản: 202 1100 287 007 Tại Ngân Hàng Quân Đội
Số tài khoản: 3151 0000 802 194 Tại Nh Tm Cp Đầu Tư Và Phát Triển Việt Nam – Chi Nhánh Phú Nhuận (Bidv )
Điện thoại : 18002017
Tư vấn bán hàng: 0909 039 481
Tư vấn kỹ thuật 24/7: 0904 862 863
Cung cấp phụ tùng - phụ kiện: 0903 492 924
Email: anhototai@gmail.com
Địa điểm bảo hành - bảo dưỡng- sửa chữa: