Siêu thị xe tải – Ô Tô An Sương chuyên kinh doanh các dòng xe tải thùng siêu dài 9m8 đến 10m dòng xe có kích thước thùng dài nhất trong phân khúc xe tải 1 cầu cấu hình 4x2.
Khi các loại xe tải thùng dài chuyên dụng chưa có mặt trên thị trường Việt Nam. Phần lớn các khách hàng có nhu cầu vận tải các mặt hàng quá khổ (mặt hàng chuyên biệt) phải chọn các dòng xe có tải trọng cao 3 chân-4 hân-5 chân để có được các loại thùng kích thước lớn. Điều này kéo mức vốn đầu tư tăng cao, khi vận chuyển hàng hóa thì chi phí cầu đường cũng cao, tiêu tốn nhiên liệu nhiều hơn.
Xe tải thùng dài là giải pháp tối ưu cho các đơn vị kinh doanh vận chuyển với trọng tải trung bình 5 -> 8 tấn các mặt hàng quá khổ, nhưng không cần tải trọng lớn như: bao bì giấy, hàng điện tử, ống nhựa, đồ nhựa, pallet, chở xe máy, chở xe ô tô, thép ống, bình năng lượng mặt trời, bồn nước… , …
Hiện nay Siêu Thị Ô Tô An sương cung cấp rất nhiều dòng xe tải thùng dài chuyên dụng lên đến 10m từ các hãng: Chenglong, Dongfeng, Isuzu, Faw, Jac, Hino...
Nói đến chất lượng, thương hiệu xe tải Chenglong thì những ai đã sử dụng xe tải rất ưu thích thương hiệu này vì chất lượng sản phẩm nhiều năm qua đã khẳng định cho người dùng
Sơ lược các tính năng:
Chất lượng bền bỉ
Rất tiết kiệm nhiên liệu
Giá trị sau sử dụng bán không mất giá
Ngân hàng cho vay cao
Bảo hành uy tín
Phụ tùng thay thế phong phú
Sửa chữa phổ thông
ƯU ĐIỂM:
NHƯỢC ĐIỂM:
Thông số kỹ thuật xe tải Chenglong 7T5 |
||
LOẠI THÙNG |
THÙNG DÀI 9M85 |
THÙNG NGẮN 8M1 |
Tải trọng |
8.000kg |
8.700kg |
Tổng tải |
15.700kg |
15.700kg |
Kích thước thùng xe mui bạt |
9800x 2360 x2150 mm |
8.100x 2360 x2150 mm |
Kích thước thùng xe thùng kín |
9850x 2360 x2330 mm |
|
Động cơ |
Yuchai 6 máy 180HP |
Yuchai 6 máy 180HP |
Tiêu chuẩn khí thải |
Euro 5 |
Euro 5 |
Hộp số |
Fast Fuller Mỹ 8JS75TC có đồng tốc Hộp số 2 tầng |
Fast Fuller Mỹ 8JS75TC có đồng tốc Hộp số 2 tầng |
Lốp |
10.00-20 |
10.00-20 |
Số người cho phép chở |
3 người |
3 người |
Kích thước tổng thể Dx Rx C |
12.080x 2.500x 3.680 mm |
12.080x 2.500x 3.680 mm |
Dung tích xi lanh |
6.870cc |
6.870cc |
Công suất lớn nhất tốc độ quay |
132kW/2.300v/p |
132kW/2.300v/p |
Cỡ lốp |
10.00R20 |
10.00R20 |
Vết bánh xe trước/sau |
2.046/1860 mm |
2.046/1860 mm |
Hệ thống lái |
Trục vít –ê cu bi / Cơ khí có trợ lực thủy lực |
Trục vít –ê cu bi / Cơ khí có trợ lực thủy lực |
Phanh chính |
Tang trống/ Tang trống khí nén |
Tang trống/ Tang trống khí nén |
Phanh đỗ |
Tác động lên bánh xe trục 2 tự hãm |
Tác động lên bánh xe trục 2 tự hãm |
Là dòng xe có chất lượng cao, phù hợp với nhu cầu khách hàng chuyên chở hàng chuyên dụng cồng kềnh.
Uu điểm: Bền, tiết kiệm nhiên liệu, cho vay vốn ngân hàng trả góp cao tới 70%.
Nhược điểm: Thương hiệu VM mới, sử dụng động cơ công nghệ Isuzu, có mức giá cao hơn một số sản phẩm cũng phân khúc đồng nghĩa với chi phí đầu tư cao hơn, thời gian thu hồi vốn cũng dài hơn. Cabin kiểu cũ
Thông Số Kỹ Thuật
Thông số Xe tải Isuzu Vĩnh Phát Thùng 9.3m -6.5 Tấn |
|
Tải trọng |
6.500 (kg) |
Tổng tải |
14.600 (kg) |
Kích thước thùng |
9.350x 2.350x 750/2.150 (mm) |
Kích thước tổng thể |
11.700x 2.500x 3.550 (mm) |
Động cơ |
4HK1-TCG40 |
Dung tích xi lanh |
5.193 (cm3) |
Giá xe tải Isuzu Vĩnh Phát Thùng 9.3m -6.5 Tấn |
1.100.000.000đ |
Là dòng xe được lắp ráp tại Việt Nam với các linh kiện nhập khẩu từ Trung Quốc. Chất lượng được khách hàng đánh giá ổn định, phù hợp với mức đầu tư.
Với ưu điểm: giá cả rẻ rất mau thu hồi vốn, đầu tư ít rủi ro, chi phí dịch vụ sau bán hàng rẻ. Hệ thống đại lý bảo hành 60/64 tỉnh thành
Với nhược điểm: Chất lượng không bằng các loại xe nhập khẩu thương hiệu Nhật Bản.
Thông Số Kỹ Thuật Xe Tải Thùng Siêu Dài 9m5 Veam
Nhãn hiệu |
VEAM |
Số loại |
VPT880-1 |
Tải trọng cho phép (Kg) |
8000 |
Chiều dài lòng thùng (mm) |
9500 |
Chiều dài cơ sở (mm) |
7160 |
Công thức bánh xe |
4x2 |
Cabin |
|
Loại |
Rộng - kiểu lật |
Kích thước cabin: DxRxC (mm) |
1920x2380x2370 |
Động cơ |
|
Kiểu loại động cơ |
Cummins |
Dung tích xi lanh (cc) |
4500 |
Công suất max/Tốc độ vòng quay (Ps/vòng/phút) |
180/2500 |
Momen max/Tốc độ vòng quay (N.m/vòng/phút) |
650/1200-1300 |
Tiêu chuẩn khí thải |
EURO 4 |
Hệ thống truyền động |
|
Ly hợp |
1 đĩa ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không |
Hộp số |
8 số tiến, 2 số lùi |
Cầu chủ động |
Cầu sau |
Lốp xe |
|
Số lốp trên trục: I/II/dự phòng |
02/04/01 |
Cỡ lốp: I/II |
9.00-20/10.00-20 |
Các thông số khác |
|
Ắc quy |
02x12V-100Ah |
Giá Xe Tải Thùng Siêu Dài 9m5 Veam 8T |
845.000.000đ |
Xe tải Faw láp ráp 4 máy 180Hp, có tải trọng 7T25 là với linh kiện Trung quốc lắp ráp tại Viêt nam có chất lượng khá khá, phù hợp với nhu cầu khách hàng chuyên chở hàng chuyên dụng cồng kềnh.
Với ưu điểm: giá cả rẻ rất mau thu hồi vốn
Với nhược điểm: Chất lượng không cao. Động cơ chỉ 4 máy hao nhiên liệu, Hệ thống đại lý bảo hành ít, mẫu xe cũ, động cơ nhỏ, phối bộ không đồng bộ
Thông số kỹ thuật xe tải Faw 7t25 lắp ráp, động cơ 4 máy 180Hp |
||
Hãng xe: xe tải Faw |
||
Loại thùng |
Thùng dài 9M7 |
Thùng ngắn 8M2 |
Tự trọng |
7705 kg |
|
Phân bố : - Cầu trước /sau |
3670/4035 kg |
|
Tải trọng |
7250 kg |
8300 kg |
Số người cho phép chở : |
3 người |
3 người |
Tổng tải |
15150 kg |
15550 kg |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : |
12070 x 2500 x 3570 mm |
12070 x 2500 x 3570 mm |
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : |
9630 x 2350 x 760/2150 mm |
8200 x 2350 x 760/2150 mm |
Khoảng cách trục : |
6985 mm |
6500 mm |
Số trục : |
2 |
2 |
Công thức bánh xe : |
4 x 2 |
4 x 2 |
Loại nhiên liệu : |
Diesel |
Diesel |
Nhãn hiệu động cơ: |
CA6DLD-18E5 |
|
Loại động cơ: |
4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích : |
6600 cm3 |
4.088 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : |
180Hp/ 2300 v/ph |
160 Hp/ 2600 v/ph |
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: |
02/04/---/---/--- |
02/04/---/---/--- |
Lốp trước / sau: |
10.00R20 /10.00R20 |
10.00R20 /10.00R20 |
Phanh trước /Dẫn động : |
Tang trống /Khí nén |
Tang trống /Khí nén |
Phanh sau /Dẫn động : |
Tang trống /Khí nén |
Tang trống /Khí nén |
Phanh tay /Dẫn động : |
Tác động lên bánh xe trục 2 /Tự hãm |
Tác động lên bánh xe trục 2 /Tự hãm |
Tiêu hao nhiên liệu |
23-25L/100km |
18-20L/100km |
Giá xe Faw |
850.000.000đ |
810.000.000đ |
Xe tải Faw 7t8 nhập khẩu có sự khác biệt về tải, động cơ…, linh kiện động bộ và tính năng cao
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Xe tải Dongfeng 8 tấn B180 Có tải trọng 8t, xe tải dongfeng thùng dài nhập khẩu 100%. Xe có 2 phiên bản là 1 loại cabin nóc thấp và cabin nóc cao, Xe có chất lượng khá ổn, phù hợp với nhu cầu khách hàng chuyên chở hàng chuyên dụng cồng kềnh.
Với ưu điểm: Giá cả rẻ rất mau thu hồi vốn, đầu tư ít rủi ro, chi phí dịch vụ bảo dưỡng, sữa chữa thấp, sản phẩm phổ thông
Với nhược điểm: Chất lượng khá ổn, thương hiệu nhỏ chưa tên tuổi bằng thương hiệu lớn từ Nhật bản, Hàn quốc, Chenglong, Hệ thống đại lý bảo hành ít
Thông Số Kỹ Thuật xe tải thùng siêu dài 9m7 |
|
Tải trọng |
8000 (kg) |
Tổng tải |
15.650 (kg) |
Kích thước thùng |
9.500x 2360x 850/2150 (mm) |
Kích thước tổng thể |
11.790x 2.360x 3.570 (mm) |
Động cơ |
ISB180 50 |
Dung tích xi lanh |
5.900 (cm3) |
Giá xe tải thùng dài 9m7 Dongfeng |
980.000.000đ |
Hino là dòng xe có chất lượng cao, phù hợp với nhu cầu khách hàng chuyên chở hàng chuyên dụng cồng kềnh.
Với ưu điểm: Xe nhập khẩu, chất lượng tốt. Được đánh giá là bền và tiết kiệm nhiên liệu. Chính sách bảo hành dài hạn. Đặc biệt trả góp vay vốn ngân hàng trả góp cao tới 75%.
Với nhược điểm: Chi phí đầu tư cao, Lâu thu hồi vốn
Thông Số Kỹ Thuật Xe Tải Hino Thùng Dài 10m |
|
Tải trọng |
7.500 (kg) |
Tổng tải |
14.550 (kg) |
Kích thước thùng |
9980 x 2380 x 875/2150 (mm) |
Kích thước tổng thể |
12200 x 2500 x 3530 (mm) |
Động cơ |
J08E-UG |
Dung tích xi lanh |
7.684 (cm3) |
Giá Xe Tải Thùng Siêu Dài 10m Hino FG |
1.350.000.000đ |
Xe tải jac A5 7 tấn thùng dài 9.5 mét và Xe tải jac A5 9 tấn thùng dài 8.2m là dòng sản phẩm cũng được khách hàng quan tâm nghe ngóng để lựa chọn cùng các sản phẩm khác, tuy nhiên dòng xe này dùng động cơ 4 máy nên tính năng động cơ yếu, không tiết kiệm nhiên liệu
Thông số kỹ thuật xe tải jac A5 thùng dài 9M5 và 8M2:
Động cơ 4 Máy YC4EG200-50
Dung tích 4.730 Cm3
Công suất cực đại: 147kw/ 2.500 Vòng/Phút
Hộp số: 8 số tới 2 số lùi
Hệ thống phanh: Phanh hơi hai dòng
Công thức : 4x2 gọi là xe tải 1 cầu, 1 dí
Kích thước lọt lòng dài: 9.500 x 2.400 x 2.350mm
Kích thước lọt lòng ngắn: 8.200 x 2.360 x 2.150mm
Kích thước tổng thể: 11.730 x 2.500 x 3.750mm
Chiều dài cơ sở: 6.500 mm/7100mm
Cỡ lốp xe 10.00R20
Trọng lượng bản thân đã có thùng bạt: 7.650 Kg/ 9 .000Kg
Trọng lượng toàn bộ của xe và thùng: 14.780 kG
Trọng tải cho phép đối với xe thùng mui bạt: 7.000 kG
Với ưu điểm: Giá cả rẻ rất mau thu hồi vốn, đầu tư ít rủi ro, chi phí dịch vụ bảo dưỡng, sữa chữa thấp, sản phẩm phổ thông
Với nhược điểm: Chất lượng khá ổn, dùng động cơ 4 máy yếu và không tiết kiệm dầu, thương hiệu nhỏ chưa tên tuổi bằng thương hiệu lớn từ Nhật bản, Hàn quốc, Chenglong. Sử dụng ít phổ thông, Ngân hàng cho vay ít
QUÝ KHÁCH THAM KHẢO CÁC KÊNH ONLINE THỰC TẾ SAU
KÊNH YOUTUBE: KÊNH XE TẢI – SIÊU THỊ XE TẢI | : https://www.youtube.com/channel/UCO7Vrb4HnpjoIwXtx-3XHWA |
FACEBOOK SIÊU THỊ XE TẢI Ô TÔ AN SƯƠNG | : https://www.facebook.com/congtyotoansuong/ |
WEBSITE SO SÁNH CỦA CỘNG ĐỒNG | : http://sosanhoto.vn/ |
1. Tư vấn tài chính | : Nhanh Nhất, Tốt Nhất Và Hiệu Quả Nhất |
2. Thời gian giao hàng | : Uy tín là nền tảng |
3. Sản xuất - Gia công | : Xưởng đóng thùng với đội ngũ nhân viên làm việc "lấy nhân tâm hoàn thành sản phẩm" |
4. Dịch vụ sau bán hàng | : Ân Cần - Chu Đáo |
5. Tư vấn bán hàng | : Chuyên Tâm |
1. Đối với khách hàng Cá nhân | : Chỉ cần CMND, Hộ Khẩu, Giấy độc thân hoặc giấy kết hôn (nếu có) |
2. Đối với khách hàng Doanh Nghiệp | : Chỉ cần GPKD, Mẫu dấu, Báo cáo tài chính 6 tháng gần nhất |
Số tài khoản: 202 1100 287 007 Tại Ngân Hàng Quân Đội
Số tài khoản: 3151 0000 802 194 Tại Nh Tm Cp Đầu Tư Và Phát Triển Việt Nam – Chi Nhánh Phú Nhuận (Bidv )
Điện thoại : 18002017
Tư vấn bán hàng: 0909 039 481
Tư vấn kỹ thuật 24/7: 0904 862 863
Cung cấp phụ tùng - phụ kiện: 0903 492 924
Email: anhototai@gmail.com
Địa điểm bảo hành - bảo dưỡng- sửa chữa: