Ô Tô An Sương xin giới thiệu đến quý khách hàng sản phẩm xe đầu kéo Chenglong M7. Đây là dòng xe đầu kéo hạng trung của Dongfeng Chenglong Hải Âu. Dòng xe này đang được nhiều cá nhân, doanh nghiệp kinh doanh vận tải quan tâm bởi cấu hình có nhiều cải tiến vượt trội, vận hành khỏe và đáp ứng được đa dạng nhu cầu vận tải.
Xe đầu kéo Chenglong M7, dòng xe có cấu hình vượt trội
Chenglong M7 được đánh giá cao về thiết kế độc đáo, nội thất thông minh, động cơ mạnh mẽ và nhiều ưu điểm nổi bật khác. Cụ thể sẽ được Ô Tô An Sương phân tích chi tiết sau đây.
Ngoại thất xe Chenglong M7 hiện đại, độc đáo
Xem thêm: Xe đầu kéo chenglong H7
Chenglong M7 đầu kéo có nóc cabin khá cao, giúp không gian bên trong cabin rộng rãi và thoải mái hơn. Xe được trang bị 2 ghế hơi bọc nệm êm ái, thoải mái khi ngồi. Giường nằm phía sau khá rộng rãi, tài xế có thể tranh thủ nghỉ ngơi khi vận chuyển hàng hóa đường dài.
Xe đầu kéo Chenglong M7 sở hữu nội thất chất lượng cao với nhiều tính năng hiện đại được trang bị như:
Nội thất xe đầu kéo Chenglong M7 tiện nghi, hiện đại
Xe đầu kéo Chenglong M7 được trang bị động cơ Yuchai mạnh mẽ
Xem thêm: Xe đầu kéo Dongfeng X7 động cơ Yuchai
Khung gầm và hệ thống treo đầu kéo Chenglong M7 chịu tải tôt
Đầu kéo Chenglong M7 được trang bị động cơ Yuchai mạnh mẽ, có sức kéo tải trọng lớn lên đến 39500 kg. Kích thước tổng thể của đầu kéo là 6940 x 2500 x 3900 mm. Với những thông số ấn tượng này, đây là dòng xe đầu kéo hạng trung được nhiều doanh nghiệp vận tải lựa chọn, phục vụ nhu cầu vận chuyển hàng tải nặng, vận chuyển container và hàng cồng kềnh.
Chenglong M7 là dòng xe đầu kéo hạng trung được đánh giá cao
THÔNG SỐ KỸ THUẬT ĐẦU KÉO CHENGLONG M7 |
|
Loại xe |
Ô TÔ ĐẦU KÉO |
Nhãn hiệu |
|
Số loại |
LZ4252M7DA |
Năm sản suất |
2015 |
Khối lượng bản thân |
9300kg |
Phân bố lên trục 1 |
4724 kg |
Phân bố lên trục 2 |
2288 kg |
Phân bố lên trục 3 |
2288 kg |
Khối lượng hàng chuyên chở theo tk |
15565 kg |
Số người chở cho phép |
02 người |
Khối lượng toàn bộ theo thiết kế |
24995 |
Phân bố lên trục 1 |
6039 kg |
Phân bố lên trục 2 |
9478 kg |
Phân bố lên trục 3 |
9478 kg |
Khối lượng kéo theo theo tk |
39500 kg |
Kích thước bao |
6940 x 2500 x 3900 mm |
Khoảng cách trục |
3300 + 1350 |
Vết bánh xe trước / sau |
2043/1835 |
Chiều dài đầu xe / đuôi xe |
1525/1440 |
Khoảng cách từ tâm lỗ lắp chốt kéo đén điểm đầu tiên của ô tô đầu kéo |
5200 mm |
Loại Động cơ |
YC6MK375-33, 4 kỳ,6 xilanh thẳng hàng, tăng áp,làm mát bằng nước |
Thể tích làm việc |
10338 cm3 |
Công suất lớn nhất/tốc độ quay |
276/1900 kW/r/min |
Momen lớn nhất/ tốc độ quay |
1900/1100~1500 (Nm/r/min) |
Loại nhiên liệu |
Diesel |
Hệ thống truyền lực và chuyển động |
|
Ly hợp |
|
Loại |
Đĩa ma sát khô |
Dẫn động |
Thủy lực, trợ lực khí nén |
Hộp số chính |
|
Kiểu |
Cơc khí, 12 số tiến + 2 số lùi |
Ký hiệu |
12JSD180TA |
Điều khiển hộp số |
Cơ khí |
Công thức bánh xe |
6x4 |
Số lượng/vịt rí trục chủ động |
2 cầu sau |
Ký hiệu trục xe/ khả năng chịu tải |
|
Trục 1 |
LQ30P19-H005BE1/7000KG |
Trục 2 |
LQ25MN-H444WP/13000KG |
Trục 3 |
LQ24MN-H444BP/13000KG |
Lốp xe |
11.00R20 |
Số lốp |
02/04/04 |
Hệ thống treo |
|
Trục 1 |
Phụ thuộc , lá nhíp,thanh cân bằng/thủy lực 03 |
Trục 2 |
Phụ thuộc/ nhíp lá/04 |
Trụ c3 |
Phụ thuộc/ nhíp lá/04 |
Hệ thống lái |
|
Ký hiệu |
ZF/trục vít-Ê cu bi |
Dẫn động/trợ lực |
Cơ khí, có trợ lực thủy lực |
Hệ thống phanh |
|
Phanh chính |
Tang trống |
Dẫn động phanh chính |
Khí nén, 2 dòng |
Phanh đỗ |
Tang trống |
Dẫn động |
Khí nén + lò xo tích năng tại bầu phanh trục 02+03 |
Thân xe |
|
Loại thân xe /cabin |
Sắt xi chịu lực/ cabin kiểu lật |
Dây đai an toàn cho khách/người lái |
Loại 3 điểm |
Hệ thống chiếu sáng, tín hiệu và các trang thiết bị khác |
|
Đèn chiếu sáng phía trước |
|
Số lượng |
02/04 màu trắng |
Đèn sương mù |
|
Số lượng |
02/02 màu trắng/đỏ |
Đèn soi biển số phía sau |
|
Số lượng |
01 màu trắng |
Đen phanh |
|
Số lượng |
02 màu đỏ |
Đèn lùi |
|
Số lượng |
02 màu trắng |
Đèn kich thước trước/sau |
|
Số lượng |
02/04 màu trắng đỏ |
Đèn báo rẽ trước /sau |
|
Số lượng |
02/02- màu vàng |
Tấm phản quang |
|
Số lượng |
02 màu đỏ |
Thiết bị chuyên dùng Mâm kéo và khóa hãm chốt kéo JOST JSK 35DV1 hoạt động bình thường Offset : 300 mm |
Giá bán xe đầu kéo Chenglong M7 đang được niêm yết tại Ô Tô An Sương là 1.050.000.000 đ. Mức giá này chưa bao gồm các chi phí đăng ký xe.
Thời điểm hiện tại, khi mua đầu kéo Chenglong M7 tại Ô Tô An Sương, quý khách hàng sẽ nhận được nhiều ưu đãi về giá, quà tặng đi kèm. Nếu khách hàng đang gặp khó khăn về vốn, công ty sẽ hỗ trợ thủ tục mua xe trả góp với mức vay lên đến 90% giá trị xe với lãi suất thấp để giảm gánh nặng về chi phí đầu tư. Thông tin chi tiết, quý khách hàng vui lòng liên hệ qua số hotline: 1800 2017 hoặc 0909 039 481. Đội ngũ nhân viên của chúng tôi luôn sẵn sàng phục vụ!
Giá xe đầu kéo chenglong M7 bao nhiêu
Xem thêm: Giá xe đầu kéo chi tiết
Xe đầu kéo Chenglong M7 tại Ô Tô An Sương
Không gian nội thất xe đầu kéo Chenglong M7
Nội thất xe hiện đại, tiện nghi
Giường ngủ rộng rãi bên trong cabin
Khung gầm và hệ thống treo Chenglong M7
Ô Tô An Sương hiện là đại lý nhập khẩu và phân phối chính hãng xe đầu kéo Chenglong M7 tại Việt Nam. Với uy tín hơn 15 năm trên thị trường, chúng tôi tự hào và khẳng định sẽ mang đến cho khách hàng những dòng xe chính hãng chất lượng cao, giá tốt, dịch vụ tận tâm.
Quý khách hàng đang tìm hiểu về xe đầu kéo Chenglong M7, đừng ngần ngại liên hệ đến Ô Tô An Sương qua số hotline 1800 2017 hoặc 0909 039 481 để được đội ngũ nhân viên công ty cung cấp chi tiết hơn thông tin về dòng xe này. Ô Tô An Sương rất mong có cơ hội được phục vụ quý khách hàng!
Số tài khoản: 202 1100 287 007 Tại Ngân Hàng Quân Đội
Số tài khoản: 3151 0000 802 194 Tại Nh Tm Cp Đầu Tư Và Phát Triển Việt Nam – Chi Nhánh Phú Nhuận (Bidv )
Điện thoại : 18002017
Tư vấn bán hàng: 0909 039 481
Tư vấn kỹ thuật 24/7: 0904 862 863
Cung cấp phụ tùng - phụ kiện: 0903 492 924
Email: anhototai@gmail.com
Địa điểm bảo hành - bảo dưỡng- sửa chữa: