Dòng xe tải-xe đầu kéo Howo đã dần dần khẳng định chất lượng được sự đánh giá cao cúa khách hàng. Nếu như đầu năm tập đoàn Howo SINOTRUK đã thành công với dòng xe tải howo 4 chân t5g tải trọng 17t9 thì nay để đáp ứng nhu cầu khách hàng Howo cho ra mắt dòng sản phẩm xe đầu kéo mới-đầu kéo howo t5g loại 2 cầu 6x4 công suất máy 340Hp.Xe đầu kéo howo t5-g sử dụng cabin t5 loại cabin dài - Có thể lật nghiêng 550 về phía trước bằng thủy lực, 2 cần gạt nước kính chắn gió với 3 tốc độ, lá chắn gió có gắn ăngten cho radio, ghế ngồi lái xe và phụ xe có thể điều chỉnh, hệ thống thông gió và tỏa nhiệt, trang bị radio stereo / cassette, tấm che nắng, giường đơn với sự hỗ trợ 4 điểm treo và giảm xóc với ổn định ngang. Còi hơi, dây đai an toàn, vô lăng lái có thể điều chỉnh, điều hòa không khí.
Với kiểu dáng thiết kế chắc chắn đầu kéo howo 340hp công suất lớn.Tiêu chuẩn khí thải EURO III giúp tiết kiệm nhiên liệu thân thiện môi trường và giúp xe mạnh mẽ, bền bỉ , vận hành êm ái suốt thời gian dài sử dụng.Nội thất xe đầu kéo howo t5 rất sang trọng, tiện nghi, thông thoáng tạo cảm giác thoải mái cho người lái.Được trang bị hệ thống âm thanh,điều hòa đời mới.Ghế ngồi bộc nệm tựa lưng êm ái.
Sản phẩm xe Howo được Ngân hàng tin tưởng về chất lượng nên hỗ trợ Quy khách hàng vay đến 80%/giá trị xe thời gian vay dài 3-5 năm, lãi suất trừ lùi theo thời gian giúp cho Khách hàng có thể yên tâm và nhanh chóng mau thu hồi vốn.
Mọi chi tiết liên hệ Đại lý Howo - Ô Tô An Sương uy tín nhất miền Nam Việt Nam
Hình ảnh đầu kéo howo t5g
Thông số kỹ thuật đầu kéo howo t5g
Model |
ZZ4257N324GC1 |
|
Động Cơ
|
Nhà sản xuất: SINOTRUK Kiểu loại : MC07.34-30, tiêu chuẩn khí thải Euro III Động cơ diesel 4 kỳ, phun nhiên liệu trực tiếp 6 Xilanh thẳng hàng làm mát bằng nước, turbo tăng áp và làm mát trung gian Công suất Max: 340hp(245Kw) tại 2300 v/ph Moomen xoắn Max: 1250Nm tại 1200~1800 v/ph Đường kính và hành trình Piston: 108 x 125mm; Dung tích Xilanh: 6.87L; Tỷ số nén: 16.5:1; Suất tiêu hao nhiên liệu:220g/kWh; Máy nén khí cánh quạt cứng |
|
Ly Hợp |
Ly hợp lõi lò xo đĩa đơn ma sát khô, đường kính 430mm, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén |
|
Hộp số
|
- Kiểu loại: HW19712CL, có bộ đồng tốc, 12 số tiến và 2 số lùi - tỷ số truyền: 11.80; 9.17; 7.10; 5.61; 4.38; 3.44; 2.70; 2.10; 1.62; 1.28; 1.00; 0.79; R(1)10.85 ; R(2) 2.48. |
|
Cầu trước |
Hệ thống lái với tiết diện hình chữ T giao nhau |
|
Cầu sau |
- Tỷ số truyền: 5.29 |
|
Khung xe |
- Khung thang song song, tiết diện 270 × 85 × 8mm - Hệ thống treo trước: 3 lá nhíp, dạng bán elip, giảm chấn thủy lực và bộ cân bằng. - Hệ thống treo sau: 5 lá nhíp, dạng bán elip cùng với bộ chuyển hướng. - Thể tích bình chứa nhiên liệu: 400 L. |
|
Hệ thống lái |
- D39, tay lái thủy lực cùng với trợ lực. - Tỷ số truyền: 20.5:01 |
|
Hệ thống phanh |
- Phanh chính: dẫn động 2 đường khí nén - Phanh đỗ xe: dẫn động khí nén tác động lên bánh sau. - Phanh phụ: phanh động cơ. |
|
Bánh xe và Kiểu loại |
- Lazăng: 8.00-20, thép 10 lỗ. - Cỡ lốp: 11.00R20 |
|
Cabin
|
- Cabin T5G-W, cabin dài. - Có thể lật nghiêng 550 về phía trước bằng thủy lực, 2 cần gạt nước kính chắn gió với 3 tốc độ, lá chắn gió có gắn ăngten cho radio, ghế ngồi lái xe và phụ xe có thể điều chỉnh, hệ thống thông gió và tỏa nhiệt, trang bị radio stereo / cassette, tấm che nắng, giường đơn với sự hỗ trợ 4 điểm treo và giảm xóc với ổn định ngang. Còi hơi, dây đai an toàn, vô lăng lái có thể điều chỉnh, điều hòa không khí. |
|
Hệ thống điện |
- Điện áp: 24V; Máy khởi động: 24V, 5.4KW . - Máy phát điện: 3 pha, 28V, 1540W; - Ắc quy: 2 × 12, 165Ah - Châm thuốc, còi, đèn pha, đèn sương mù, đèn phanh, chỉ báo và đèn lùi. |
|
Kích thước (mm)
|
Chiều dài cơ sở : Vệt bánh xe trước : Vệt bánh xe sau : Nhô trước : Nhô sau : Góc tiếp cận (0) : Góc khởi hành (0): Kích thước tổng thể: |
3200+1400 2035 1830/1830 1430 700 22 62 6800x2450×3050 |
Trọng lượng (kg)
|
- Khối lượng chuyên chở - Tự trọng - Tổng trọng lượng đầu kéo - Tải trọng phân bố lên trục trước - Tải trọng phân bố lên trục sau |
16770 8100 25000 6000 13000x2 |
Đặc tính chuyển động |
Tốc độ lớn nhất (km/h) Bán kính vòng quay nhỏ nhất (m) Lượng tiêu hao nhiên liệu (L/100km) |
108 ≤24 ≤40 |
I. ĐỊA CHỈ SHOWROOM
1. Địa chỉ văn phòng chính: 133/44 Lê Văn Thọ P.8, Q.Gò Vấp, Tp.Hồ Chí Minh
2. Showroom trưng bày sản phẩm : 2450 Ql1a, P.Trung Mỹ Tây, Q.12, Tp.Hồ Chí Minh
3. Showroom trưng bày sản phẩm : 934 đường QL 1 A, KP4, P.Linh Trung, Q.Thủ Đức, TP.HCM
II. TÀI KHOẢN NGÂN HÀNG AN SƯƠNG
III. ĐIỆN THOẠI: 08.6256.89 05 – Fax: 08 6256 89 06; Email : anhototai@gmail.com
IV. TƯ VẤN BÁN HÀNG: 0909.623.499 - 0908.541.699 - 0933.770.688
V. HỖ TRỢ KỸ THUẬT 24/24: 0904 862 863
VI. CUNG CẤP PHỤ TÙNG-PHỤ KIỆN: 0903 492 924 – 0934567 403
VII. CÁC ĐỊA ĐIỂM BẢO HÀNH-BẢO DƯỠNG:
1. ĐỊA ĐIỂM 1: 2450 Quốc lộ 1A,Trung Mỹ Tây, Q.12, Tp.HCM (Ngay Ngã Tư An Sương)
2. ĐỊA ĐIỂM 2: 934 đường QL 1 A, KP4, P.Linh Trung, Q.Thủ Đức, TP.HCM
Rất Hân Hạnh Được Phục Vụ Quý Khách !
Số tài khoản: 202 1100 287 007 Tại Ngân Hàng Quân Đội
Số tài khoản: 3151 0000 802 194 Tại Nh Tm Cp Đầu Tư Và Phát Triển Việt Nam – Chi Nhánh Phú Nhuận (Bidv )
Điện thoại : 18002017
Tư vấn bán hàng: 0909 039 481
Tư vấn kỹ thuật 24/7: 0904 862 863
Cung cấp phụ tùng - phụ kiện: 0903 492 924
Email: anhototai@gmail.com
Địa điểm bảo hành - bảo dưỡng- sửa chữa: