Ô Tô An Sương xin giới thiệu xe cuốn ép rác Hino 6 khối là dòng xe chuyên dụng chất lượng cao được đóng trên nền xe tải Hino Dutro, linh kiện được nhập khẩu từ Ý, tất cả các hệ thống thủy lực đều được kiểm duyệt nghiêm ngặt theo quy trình của Cục Chất Lượng Đo Lường chất Lượng, đảm bảo chất lượng số 1, với thể tích thùng 6m3 có thể đáp ứng tốt nhu cầu vận chuyển của Quý Khách hàng,
Xe ép rác 6 khối Hino Dutro thân bồn được cấu tạo hoàn toàn từ 100% từ loại thép chống gỉ và thép hợp kim chống ăn mòn, khả năng chịu áp lực cao, bảo đảm độ bền, giảm thiểu chi phí sửa chữa thay mới. Xe ép rác Hino sử dụng cơ cấu càng gắp thùng thu gom rác đẩy tay, đây là một cơ cấu được khá nhiều khách hàng chọn lựa bởi nó có nhiều ưu điểm nổi bật.
Cơ cấu kẹp thùng nhựa đựng rác công cộng cũng được đưa vào sử dụng trong dòng xe này.
Cơ cấu càng gắp đa năng kết hợp giữa gắp thùng thu gom rác đẩy tay và gắp thùng nhựa đựng rác công cộng.
Xe ép rác Hino cũng tích hợp cơ cấu máng xúc rác trên mặt đất.
Xe cuốn ép rác 6m3 Hino được trang bị động cơ W04D-TR Diesel, 4 kỳ, 4 xy lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, tăng áp, tiết kiệm nhiên liệu, thân thiện với môi trường,vận hành mạnh mẽ trên mọiđịa hình. đồng thời lưu lượng khí thải được giảm thiểu tối đa thân thiện với môi trường. Cabin đẹp mắt, được thiết kế nhằm cách âm và mùi hoàn toàn, hệ thống điều khiển dễ sử dụng, nội thất tiện nghi hiện đại, tạo cảm giác thoải mái cho người điều khiển.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE CUỐN ÉP RÁC 6 KHỐI HINO |
|||
Thông tin chung |
ĐVT |
Ô tô cơ sở |
Ô tô thiết kế |
Loại phương tiện |
|
Ô TÔ SẮT XI CÓ BUỒNG LÁI |
Ô TÔ CHỞ RÁC |
Nhãn hiệu |
|
HINO WU342L-NKMTJD3 |
HINO WU342L-NKMTJD3/TCR |
Công thức bánh xe |
|
4x2 R |
|
Thông số về kích thước |
|||
Kích thước bao (Dx Rx C) |
mm |
6000x 1945x 2165 |
6490x 1945x 2685 |
Khoảng cách trục |
mm |
3380 |
|
Vết bánh xe trước sau |
mm |
1455/1480 |
|
Vết bánh xe phía ngoài |
mm |
1730 |
|
Chiều dài đầu xe |
mm |
1065 |
1065 |
Chiều dài đuôi xe |
mm |
1555 |
2045 |
Khoảng sáng gầm xe |
mm |
200 |
|
Góc thoát trước sau |
mm |
-/- |
23/11 |
Chiều rộng cabin |
mm |
1810 |
|
Chiều rộng thùng hàng |
mm |
-/- |
1860 |
Thống về tải trọng |
|||
Tự trọng |
kg |
2355 |
5055 |
Phân bố lên trục 1/ trục 2 |
kg |
1420/935 |
1575/3480 |
Tải trọng cho phép chở |
kg |
- |
3000 |
Số người cho phép tham gia giao thông |
Người |
3 |
|
Tổng tải trọng |
kg |
- |
8250 |
Phân bố lên trục 1/ trục 2 |
kg |
- |
2550/5700 |
Khả năng chịu tải lớn nhât trên từng trục xe |
kg |
2600/5700 |
|
Thông số về tính năng chuyển động |
|||
Tốc độ cực đạ của xe |
Km/h |
- |
79,47 |
Độ dốc lớn nhất của xe vượt được |
% |
- |
31,3% |
Thời gian tăng tốc của xe từ lúc khởi hành đến khi đi hết quãng đường 200m |
|
- |
23,04 |
Góc ổn định tỉnh ngang khi không tải |
|
- |
36,15 |
Bán kính vòng quay nhỏ nhất theo vết bánh xe phía ngoài |
m |
6,7 |
|
Động cơ |
|||
Kiểu loại |
|
W04D-TR |
|
Loại động cơ |
|
Disele, 4 kỳ, 4 xy lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước tăng áp |
|
Dung tích xy lanh |
Cm3 |
4009 |
|
Đường kính xy lanh x hành trình piston |
|
104x118 |
|
Công suất lớn nhất |
KW/v/p |
92/2700 |
|
Mô men lớn nhất |
Nm/v/p |
363/1800 |
|
Phương thức cung cấp nhiên liệu |
|
Bơm cáo áp, phun nhiên liệu trực tiếp |
|
Vị trí động cơ trên khung xe |
|
Phía trước |
|
Ly hợp |
|||
Kiểu loại |
|
1 đĩa ma sát khô lò so |
|
Dẫn động ly hợp |
|
Dẫn động thủy lực |
|
Hộp số |
|||
Kiểu loại |
|
Cơ khí 5 số tiến 1 số lùi |
|
Tỷ số truyền ở các tay số |
|
I-4,981; II-2,911; III-1,556;IV-1,000;V0,738 |
|
Tỷ số truyền lùi |
|
4,625 |
|
Trục các đăng |
|
2 trục, ổ đỡ trung gian |
|
Tỷ số tuyền cầu chủ động |
|
6,428 |
|
Bánh xe và lốp |
|||
Trục 1(bánh đơn) |
|
7.50-16(123/121L |
|
Trục 1(bánh kép) |
|
7.50-16(123/121L |
|
Hệ thống treo |
|||
Kiểu treo trục 1 |
|
Phụ thuộc, nhíp lá |
|
Kiểu treo trục 2 |
|
Phụ thuộc, nhíp lá |
|
Giảm chấn trục 1/ trục 2 |
|
Thủy lực/ thủy lực |
|
Hệ thống phanh |
|||
Phanh chính |
|
Tang trống trước và sau |
|
+Dẫn động |
|
Thủy lực 2 dòng trợ lực chân không |
|
Phanh tay |
|
Tác động lên trục thứ cấp hộp số |
|
+Dẫn động |
|
Kiểu cơ khí |
|
Hệ thống lái |
|||
Kiểu |
|
Trục vít ê cu bi |
|
Tỷ số tuyên truyền |
|
22,6 |
|
Dẫn động |
|
Cơ khí có trợ lực thủy lực |
|
Thiết bị điện |
|||
Áp định mức:12V |
|
ắc quy:12V-60 Ah-2 bình |
|
Máy phát: 12V-100A |
|
Khởi động: 12V |
|
Cabin và thùng |
|||
cabin |
|
Thép dập hàn |
|
Thùng xe Kích thước lọt lòng thùng |
|
Thùng chứ rác |
|
mm |
2340/2355x 1630x 1530 |
||
Thể tích thùng |
m3 |
6 |
|
Hệ thống thủy lực |
|||
Bơm thủy lục |
|
|
|
Hiệu |
|
JOYANGHYDROTECH |
|
Số loại |
|
JP30/63/S/F32/S4-4 |
|
Lưu lượng riêng |
cc/rev |
63 |
|
Áp suất làm việc |
Kg/cm2 |
190 |
|
Van phân phối chính |
|
-Nhãn hiệu: AKON -Loại: KVM 163C-R-CSC1ST1 -sản xuất tại Thổ Nhĩ Kỳ |
|
Xy lanh thủy lực bàn đẩy rác |
|
+TDR 120-1055-3300 +Áp suât làm việc lớn nhất:150 kg/cm2 |
|
Xy lanh thủy lực xoay lưỡi ép |
|
+TDR 80-430 CA-Y-MT-GC + Áp suât làm việc lớn nhất:150 kg/cm2 |
|
Xy lanh thủy lực ép rác |
|
+TDR 80-580 CA-Y-MT-GC |
Số tài khoản: 202 1100 287 007 Tại Ngân Hàng Quân Đội
Số tài khoản: 3151 0000 802 194 Tại Nh Tm Cp Đầu Tư Và Phát Triển Việt Nam – Chi Nhánh Phú Nhuận (Bidv )
Điện thoại : 18002017
Tư vấn bán hàng: 0909 039 481
Tư vấn kỹ thuật 24/7: 0904 862 863
Cung cấp phụ tùng - phụ kiện: 0903 492 924
Email: anhototai@gmail.com
Địa điểm bảo hành - bảo dưỡng- sửa chữa: