Các dòng xe đầu kéo 2 cầu cũ mới hiện đang được phân phối tại Ô Tô An Sương như : Issuzu, Hino, Đầu Kéo Mỹ, Howo, Chenglong,…
Đảm bảo giá tốt nhất khi đến tay khách hàng và đặc biệt xe cũ hay mới điều được hỗ trợ vay ngân hàng tối đa lên đến 80%, Bao thủ tục nhanh gọn giao xe trong 48H.
Hiện đang có rất nhiều xe đầu kéo 2 cầu trên thị trường, dưới đây chúng tôi sẽ giới thiệu chi tiết các dòng xe được khách hàng rất tin dùng và giá cả để Quý Khách có thể lựa chọn 1 dòng xe đầu kéo phù hợp và tốt nhất cho nhu cầu cần dùng.
1. XE ĐẦU KÉO ISUZU 2 CẦU: Có 2 loại gồm động cơ 380Hp 1 giường và 420Hp 2 giường
Đầu kéo Isuzu 2 cầu là dòng xe mới nhất, hiện đại đại nhất hiện nay bởi sử dụng các công nghệ tiên tiến để sử dụng triệt để nhiên liệu tránh hao phí trong buồng đốt, mẫu mã sang trọng, được nhập khẩu nguyên chiếc về Việt Nam. Đầu kéo Izuzu được phân phối chính thức bởi Ô Tô An Sương tại miền Nam và miền Trung với 2 phiên bản như sau đầu kéo Isuzu 2 cầu máy 380HP 1 giường và đầu kéo Isuzu 2 cầu máy 420HP 2 giường nóc cao.
Ưu điểm: Model 2020 Chất lượng, bền bỉ, ngân hàng cho vay cao 85-90%, sử dụng lâu dài, mẫu mã cabin mới kiểu dáng sang trọng, nội thất tiện nghi, phụ tùng dễ thay thế, các nhà vận tải tin dùng, có hệ thống đại lý 50/64 tỉnh thành
-BẢO HÀNH: 100.000KM HOẶC 36 THÁNG;
-TIÊU HAO NHIÊN LIỆU ĐÚNG TẢI: 29 L/100KM
-MODEL 2021 MỚI VÀ HIỆN ĐẠI NHẤT, ĐỘNG CƠ TIÊN TIẾN NHẤT HIỆN NAY
-HỆ SỐ TRUYỀN ĐỘNG BỘ 3 MANG TÍNH ĐỘT PHÁ ĐẠT CHUẨN: ĐỘNG CƠ- CẦU- HỘP SỐ
Nhược điểm: Giá cao hơn các dòng xe Trung Quốc
Đầu kéo Isuzu 420HP và đầu kéo Isuzu 380HP được nhập khẩu linh kiện 3 cục từ Nhật Bản sang Trung Quốc lắp ráp (Kể cả động cơ nhập nguyên máy)
Với lợi thế nhân công động, ưu đãi thuế, ưu đãi môi trường, diện tích đất rộng, sức tiêu thụ lớn nên Tập đoàn Isuzu mở nhà máy Isuzu khổng lồ ( công xưởng của thế giới) để lắp ráp các loại xe tải 1t4-> 17t, xe đầu kéo, xe chuyên dụng để xuất khẩu đi khắp thế giới
Xe Đầu kéo Isuzu trang bị động cơ 380-420 HP với Turbo tăng áp, tại vòng tua máy 1800vòng/phút, Momen xoắn 2560 /900-1200N.m/rpm thể hiện sức mạnh của xe và sự tiêu tốn nhiên liệu rất ít, vận hành rất mạnh mẽ, khả năng tăng tốc nhanh, độ bền cao
Hộp số ZF16 số, vô số rất nhẹ nhàng, khí thải thân thiện môi trường Euro 5 siêu sạch.
Về ngoại thất đầu kéo Isuzu: cabin lật chuyển bằng điện, mặt ga lăng được mạ crom sáng bóng, hốc lấy gió lớn tăng khả năng làm mát động cơ, gương chiếu hậu chỉnh điện hiện đại, được bố trí gọn gàng giúp tầm nhìn quan sát bao quát, hệ thống đèn pha tiêu chuẩn góc sáng rộng, đi kèm cặp đèn sương mù cho khả năng quan sát tốt trong đêm hay trong điều kiện trời mưa, sương mù….
Về Nội thất xe với các tính năng điều kiển, đồng hồ tap lô, các nội thất ốp bọc sang trọng, trong cabin rộng rãi, tiện nghi hiện đại.
Dễ sử dụng, hệ thống âm thanh sắc nét, Trang bị đầy đủ các tính năng an toàn, điều hòa đời mới làm mát nhanh, ghế hơi, kính điều khiển điện từ, tạo cảm giác thoải mái và an toàn nhất cho người lái.
Trang bị khung gầm chịu lực, công nghệ xe tải nặng tối ưu, chassis nguyên khối thiết kế loại hình thang khoa học, chống giãn nở trong mọi điều kiện thời tiết, hệ thống phanh công nghệ phanh ABS chống bó cứng tuyệt đối an toàn.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE ĐẦU KÉO ISUZU
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE ĐẦU KÉO ISUZU 380HP |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE ĐẦU KÉO ISUZU 420HP |
|
Hãng xe: ISUZU |
|
|
Công thức bánh xe |
6X4 |
6X4 |
Khoảng cách trục |
3385+1370mm |
3385+1370mm |
Trọng lượng bản thân |
8350kg |
8850kg |
Khối lượng toàn bộ kéo theo (kg) |
39000kg |
39000kg |
Kích thước Dx RxC |
6895x 2500x 3055 mm |
6.895 x 2.500 x 3.900 mm |
Tốc độ tối đa |
110km/h |
110km/h |
Khoảng sáng gầm xe |
265 |
265 |
Động cơ |
ISUZU 6UZ1-380PS |
ISUZU 6UZ1-420PS |
Công suất |
380Hp/2000r/min |
420Hp/1800r/min |
Moment xoắn tối đa (N.m/rpm) |
1760 /1100-1200 |
2.560/900-1200 |
Hộp số |
ZF16 số 16S2030TO |
ZF16 số 16S2030TO |
Ghế ngồi |
ghế lái bóng hơi, ghế phụ cơ khí (vải nỉ thông thường liền mảnh) |
ghế lái bóng hơi, ghế phụ cơ khí (vải nỉ thông thường liền mảnh) |
GIÁ XE ĐẦU KÉO ISUZU: 1.690.000.000đ
Là dòng xe đầu kéo nhập khẩu nguyên chiếc từ trung quốc, tại trung quốc hino nhật bản mở nhà máy sản xuất xe tải nặng hino để xuất sang các nước châu phi, châu á
Đầu kéo hino 2 cầu trang bị động cơ 420Hp, trang bị nội thất và ngoại thất theo phong cách phổ thông trước đây, kể cả hình dáng lẫn chi tiết nội thất.
- Tiêu hao nhiên liệu: 37 L/100km
- Hỗ trợ tài chính: 75%
- Ưu điểm: tiết kiệm nhiên liệu hơn Hyundai, cho vay vốn khá khá, chất lượng bền.
- Nhược điểm: Model cũ, dùng hệ truyền động cũ.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CHI TIẾT XE ĐẦU KÉO HINO 420HP |
|
Khối lượng toàn bộ kéo theo (Kg) |
38.850 |
Tự trọng (Kg) |
8.800 |
Chiều dài cơ sở (mm) |
3,300 +1,350 |
Kích thước bao ngoài (mm) |
6,860 x 2,490 x 3,520 |
Động cơ |
P11C- WE |
Loại |
Diesel 4 kỳ, 6 xy lanh thẳng hàng , có tăng áp |
Công suất cực đại |
420PS (1.900 vòng/phút) |
Mômen xoắn cực đại |
1,765 N.m (1,000~1,600 vòng/phút) |
Dung tích xylanh (cc) |
10,520 |
Ly hợp |
Loại đĩa đơn ma sát khô lò xo, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén, tự động cân bằng |
Loại hộp số |
12JSD180TA |
Loại |
Hộp số cơ khí 12 số tiến 2 số lùi |
Cỡ lốp |
295/80R22.5 |
CabinCơ cấu lật |
Cabin thủy lực, điều khiển điện |
Hệ thống lái |
Trợ lực thủy lực, cơ cấu lái trục vít êcubi |
Hệ thống phanh chính |
Khí nén 2 dòng/ tang trống, Phanh ABS |
Hệ thống phanh đỗ |
Khí nén + lò xo tích năng tại các bầu phanh trục 2+3 |
Hệ thống treo cầu trước |
Hệ thống treo phụ thuộc, 3 nhíp lá, giảm chấn thủy lực, thanh cân bằng |
Hệ thống treo cầu sau |
Phụ thuộc 4 lá nhíp |
Thùng nhiên liệu (lít) |
380 |
Số chỗ ngồi |
2 người (1 giường) |
Tiêu hao nhiên liệu |
32-34L/100Km |
GIÁ XE ĐẦU KÉO HINO: 1.710.000.000đ
GỒM CÓ XE N13 ĐỜI 2015 QUA SỬ DỤNG ; FREIGHTLINER CASCADIA MÁY CUMMINS : xe được nhập khẩu từ Mỹ về việt nam, dòng xe này tuy đã qua sử dụng nhưng chất lượng thì còn rất tốt, giới tài xế rất ưu thích bởi cabin rộng rãi, cabin dài an toàn, tiện nghi hiện đại và sang trọng
Xe đầu kéo mỹ N13 đời 2015, Freightliner cascadia hiện đang có tại Ô tô An Sương với các phiên bản như 0 giường, 1 giường, 2 giường, là dòng xe đầu kéo được nhập khẩu nguyên chiếc về việt Nam, được xử lý cảm biến khí thải, update phần mềm mới nhất của International giúp tiết kiệm nhiên liệu vượt trội.
Xe đầu kéo Mỹ đã qua sử dụng nhưng vẫn hỗ trợ vay vốn lên đến 75% không khác gì 1 chiếc xe mới, Bao thủ tục nhanh gọn trong vòng 48H. Đặc biệt xe đang có chương trình ưu đãi cực sốc hỗ trợ gói vay 0 lãi xuất 5 năm trị giá lên đến 200.000.000đ.
Ưu điểm: Chất lượng, bền bỉ, ngân hàng cho vay cao 70-75%, sử dụng lâu dài, có hệ thống đại lý 15/64 tỉnh thành
Nhược điểm: xe qua sử dụng, phụ tùng ít và cao giá, giá cao, lâu thu hồi vốn, xe quay đầu khó khăn, xe đầu dài nên không thuận tiện đi cảng + vùng miền núi
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE ĐẦU KÉO MỸ 2015 N13
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE ĐẦU KÉO MỸ FREIGHTLINER CASCADIA
Trọng lượng bản thân: 8815 kg
Trọng lượng toàn bộ: 23610 kg
Sức kéo: 80000kg
Kích thước Dx Rx C: 8771x 2500x 3350 mm
ĐỘNG CƠ : Cummins
Công suất cực đại: 321kw/ 1700rpm
Hộp số:ZF16S221
Cỡ lốp: 295/75R22.5
Giá xe đầu kéo mỹ N13: 880.000.000đ -> 1.010.000.000đ
Giá xe đầu kéo mỹ Freightliner Cascadia: 1.380.000.000đ
Là dòng xe đầu kéo nhập khẩu từ Hàn Quốc Đầu kéo Daewoo 2 cầu trang bị động cơ 340PS, trang bị nội thất và ngoại thất theo phong cách phổ thông trước đây, kể cả hình dáng lẫn chi tiết nội thất.
• Mẫu cabin tiêu chuẩn truyền thống DAEWOO
• Động cơ euro 4, với mức tiêu hao nhiên liệu 30L/100km
• Khả năng kéo theo lớn nhất đạt đến gần 70 tấn hàng hóa được thử nghiệm tại Hàn.
• Ngân hàng liên kế với sản phẩm thương hiệu cho vay lên đến 75%
Ưu Điểm Đầu Kéo Daewoo
Nội thất sang trọng
Vận Hành mạnh mẽ
Cabin cứng cáp
Thương hiệu Đại Hàn
Nhược Điểm Đầu Kéo Daewoo
Giá thành cao so với các đối thủ cùng phân khúc
Mức tiêu hao nhiên liệu không được tối ưu
Công suất động cơ vẫn còn khiêm tốn
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE ĐẦU KÉO DAEWOO 2 CẦU |
||
KÍCH THƯỚC - ĐẶC TÍNH (DIMENSION) |
||
Kích thước tổng thể (D x R x C) |
mm |
6925x2495x2915 |
Chiều dài cơ sở |
mm |
3.240 +1.300 |
Vệt bánh xe |
trước/sau |
2.050/1.850 |
Khoảng sáng gầm xe |
mm |
280 |
Bán kính vòng quay nhỏ nhất |
m |
7.5 |
Khả năng leo dốc |
% |
40% |
Dung tích thùng nhiên liệu |
lít |
400 |
TRỌNG LƯỢNG (WEIGHT) |
||
Trọng lượng bản thân |
Kg |
8.800 |
Tải trọng kéo theo |
Kg |
38.850 |
Trọng lượng toàn bộ |
Kg |
23.630 |
Số chỗ ngồi |
Chỗ |
02 |
ĐỘNG CƠ (ENGINE) |
||
Kiểu |
DL08K |
|
Loại động cơ |
Diesel, 4 kỳ, 6 xi-lanh thẳng hàng, turbo tăng áp, làm mát bằng nước, phun dầu điện tử |
|
Công suất cực đại/Tốc độ quay |
Ps/rpm |
350 / 2100 |
Mô men xoắn cực đại |
N.m/rpm |
1450/1.500 |
Tiêu chuẩn khí thải |
|
Euro IV |
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG (DRIVE TRAIN) |
||
Ly hợp |
Đĩa đơn ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén |
|
Số tay |
9 số tiến, 1 số lùi |
|
Tỷ số truyền cuối |
5.571 |
|
HỆ THỐNG LÁI (STEERING) |
||
Kiểu hệ thống lái |
Trục vít êcu bi, trợ lực thủy lực |
|
HỆ THỐNG TREO (SUSPENSION) |
||
Hệ thống treo |
trước |
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
sau |
Phụ thuộc, nhíp lá |
|
LỐP VÀ MÂM (TIRES AND WHEEL) |
||
Hiệu |
KUMHO/HANKOOK |
|
Thông số lốp |
trước/sau |
12R22.5 |
GIÁ XE ĐẦU KÉO DAEWOO: 1.750.000.000đ
Là dòng xe đầu kéo được nhập khẩu nguyên chiếc từ trung quốc, sản phẩm này cũng rất được nhiều khách hàng là cá nhân ít vốn hoặc muốn đầu tư thấp ưa chuộng, và khách hàng là nhà vận tải muốn đầu tư thấp, mau thu hồi vốn cũng rất ưa chuộng
Ưu điểm: Giá thành rẻ, chạy phù mọi cung đường bằng hay đồi núi, quay đầu dễ, động cơ khỏe, mau thu hồi vốn, ngân hàng cho vay 60-70%
Nhược điểm: chất lượng không bằng xe nhật, phụ tùng tạp nham, có chút ít hư hỏng vặt chủ yếu hệ thống điện
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE ĐẦU KÉO HOWO
Trọng lượng bản thân: 9210 kg
Trọng lượng toàn bộ: 25000 kg
Sức kéo: 80000 kg
Kích thước Dx Rx C: 6800×2496×3668 mm
ĐỘNG CƠ : WD615.96E, Euro 3
Công suất cực đại: 375HP
Hộp số: HW10, Loại 10 số tiến, 2 số lùi.
Cỡ lốp: 12.00R20
GIÁ XE XE ĐẦU KÉO HOWO: 1.250.000.000đ
Là dòng xe đầu kéo được nhập khẩu nguyên chiếc từ trung quốc, sản phẩm này cũng rất được nhiều khách hàng là cá nhân ít vốn hoặc muốn đầu tư thấp ưa chuộng, và khách hàng là nhà vận tải muốn đầu tư thấp, mau thu hồi vốn cũng rất ưa chuộng
Ưu điểm: Giá thành rẻ, chạy phù mọi cung đường bằng hay đồi núi, quay đầu dễ, động cơ khỏe, mau thu hồi vốn, ngân hàng cho vay 60-70%, dịch vụ sau bán hàng có 39 đại lý /64 tỉnh thành
Nhược điểm: chất lượng không bằng xe nhật, phụ tùng tạp nham
Đầu kéo Chenglong H7 là mẫu cabin mới nhất , hiện đại nhất của dòng xe tải nặng, iện nay chenglong là 1 trong những thương hiệu được các nhà vận tải tin dùng ở việt nam vì đã khẳng định chất lượng xe, dịch vụ hậu mãi chu đáo, sử dụng khối động cơ Yuchai YC6MK420-50 dung tích 10.338cc công suất 420 mã lực. Tiêu chuẩn khí thải Euro 5, hệ thống phun nhiên liệu điện tử Common Rail + hệ thống xử lý khí thải SCR. Động cơ 4 thì, 6 xi lanh thẳng hàng có tu bô tăng áp giúp xe tiết kiệm nhiên liệu vượt trội.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE ĐẦU KÉO CHENGLONG
Trọng lượng bản thân: 9500 kg
Trọng lượng toàn bộ: 24995 kg
Sức kéo: 80000 kg
Kích thước Dx Rx C: 6890×2495×3880 mm
ĐỘNG CƠ : YC6MK420-50, Euro 4
Công suất cực đại: 420HP (309Kw) tại 1900 v/ph
Hộp số: Fast Mỹ 14 cấp có đồng tốc
Cỡ lốp: 11.00R20
GIÁ XE ĐẦU KÉO CHENGLONG: 1.230.000.000đ
Là dòng xe đầu kéo được nhập khẩu nguyên chiếc từ Hàn quốc, sản phẩm này phù hợp với các khách hàng chuyên chở hàng đèo dốc cao, có tài chính dồi dào nhiều không so đo tới việc thu hồi vốn nhanh hay chậm
- Tiêu hao nhiên liệu: 43 L/100km
- Ưu điểm: chỉ chở hàng cực siêu nặng
- Nhược điểm: giá rất cao lâu thu hồi vốn, xe chạy tốn nhiên liệu hơn các dòng xe khác, chở hàng đủ tải hay quá tải vừa phải thì quá tốn nhiên liệu.
- Hỗ trợ tài chính : 75%
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE ĐẦU KÉO HYUNDAI
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE ĐẦU KÉO HYUNDAI 410HP/420 |
|
Hãng xe: HYUNDAI |
|
Công thức bánh xe |
6X4 |
Khoảng cách trục |
4.350 (3.050 + 1.300) |
Trọng lượng bản thân |
8960kg |
Khối lượng toàn bộ kéo theo (kg) |
38700kg |
Tốc độ tối đa |
110km/h |
Khoảng sáng gầm xe |
265 |
Động cơ |
D6CC41 |
Công suất |
410Hp/1800r/min |
Moment xoắn tối đa (N.m/rpm) |
1880 /1200 |
Hộp số |
16 Số |
Ghế ngồi |
ghế lái bóng hơi, ghế phụ cơ khí (vải nỉ thông thường liền mảnh) |
GIÁ XE ĐẦU KÉO HYUNDAI HD1000: 1.960.000.000đ
Đầu kéo UD 330Hp là mẫu đầu kéo thương hiệu Nhật Bản được sản xuất lắp ráp tại Thái Lan và được nhập khẩu nguyên chiếc về Việt Nam. Đầu kéo UD là sự kết hợp giữa tiêu chuẩn khắt theo tiêu chuẩn Châu Âu và sự tinh tế mỉ phong cách Nhật Bản.
Ưu điểm: Giá rẻ, động cơ nhỏ gọn công nghệ Nissan
Nhược điểm: động cơ nhỏ 330hp, dung tích xy lanh nhỏ, hộp số 10 số loại 10 số chận của xe ben, mô men xoắn nhỏ nên sức kéo yếu, phụ tùng khan hiếm, chi phí bảo dưỡng cao, tính năng công nghệ chưa được trang bị nhiều
Thông số kỹ thuật
Động cơ |
|
Model |
GH8E 330 EC06 |
Loại động cơ |
Diesel, 4 kỳ, 6 xy lanh thẳng hàng, Turbo tăng áp, làm mát khí nạp, phun dầu điện tử |
Dung tích xylanh |
7,698 cc |
Công suất cực đại |
330 Hp (243Kw.) 1,800 rpm. |
Mô men xoắn cực đại |
1,200 N.m / 1,600 rpm |
Tiêu chuẩn khí thải |
Euro 4, sử dụng Urê |
Hệ thống tiết kiệm nhiêu liệu |
có trang bị |
Truyền động |
|
Ly hợp |
Đĩa đơn, ma sát khô, có trợ lực. |
Hộp số |
FAST GEAR, Model STO2009 - cơ khí |
9 số tiến, 01 số lùi, trang bị hệ thống lọc và làm mát nhớt hộp số bằng nước. Tỷ số truyền 09 số tiến: 12.11 / 8.08 / 5.96 / 4.42 / 3.36 / 2.41 / 1.77 / 1.32 /1.00. Tỷ số truyền 01 số lùi: 12.66 |
|
Tỷ số truyền cầu |
4.3 |
Kích thước |
|
Kích thước tổng thể |
7,035 x 2,480 x 3,159 mm |
Vệt bánh trước/sau |
2,036/1,835 mm |
Chiều dài cơ sở |
3,400+1,370 mm |
Khối lượng |
|
Trọng lượng bản thân |
8,095 kg |
Tải trọng trên mâm kéo theo TK/cho phép TGGT |
20,000/15,300 kg |
Khối lượng toàn bộ TK lớn nhất/cho phép lớn nhất |
28,225/23,525 kg |
Khối lượng kéo theo TK lớn nhất/cho phép lớn nhất |
50,000/39,300 kg |
Số chỗ |
02 chỗ |
Các thông số khác |
|
Hệ thống lái |
Tay lái thuận, trục vít ecubi, trợ lực thủy lực |
Hệ thống phanh |
- Phanh chính: điều khiển khí nén 2 dòng độc lập với phanh tang trống S-Cam. Trang bị Phanh locker trục trước và trục giữa. Có trang bị ABS |
|
- Phanh dừng: phanh lò xo tác dụng lên bánh trước và sau |
|
- Phanh hỗ trợ: Phanh khí xả và phanh bằng động cơ (tùy chọn) |
Hệ thống treo: |
|
Cầu trước |
Dầm chữ "I", khả năng chịu tải: 7,500 kg, |
|
Nhíp lá parabol với bộ giảm sốc (3 lá) |
|
và thanh ổn định phía trước |
Cầu sau |
Cụm cầu sau chịu tải: 26,000 kg |
|
Nhíp lá 11 chiếc, giảm chấn cao su, giằng cầu chữ V |
Lốp |
Bridgetstone 295/80R22.5 |
Mâm kéo |
Nhãn hiệu JOST - sản xuất tại Đức |
Thùng nhiên liệu |
Bằng Thép (sơn đen bóng), 405 lít |
GIÁ XE ĐẦU KÉO UD 330HP: 1.690.000đ
Hotline: 0909 039 481
KÊNH YOUTUBE: KÊNH XE TẢI – SIÊU THỊ XE TẢI | : https://www.youtube.com/channel/UCO7Vrb4HnpjoIwXtx-3XHWA |
FACEBOOK SIÊU THỊ XE TẢI Ô TÔ AN SƯƠNG | : https://www.facebook.com/congtyotoansuong/ |
WEBSITE SO SÁNH CỦA CỘNG ĐỒNG | : http://sosanhoto.vn/ |
QUÝ KHÁCH THAM KHẢO CÁC KÊNH ONLINE THỰC TẾ SAU
1. Tư vấn tài chính | : Nhanh Nhất, Tốt Nhất Và Hiệu Quả Nhất |
2. Thời gian giao hàng | : Uy tín là nền tảng |
3. Sản xuất - Gia công | : Xưởng đóng thùng với đội ngũ nhân viên làm việc "lấy nhân tâm hoàn thành sản phẩm" |
4. Dịch vụ sau bán hàng | : Ân Cần - Chu Đáo |
5. Tư vấn bán hàng | : Chuyên Tâm |
1. Đối với khách hàng Cá nhân | : Chỉ cần CMND, Hộ Khẩu, Giấy độc thân hoặc giấy kết hôn (nếu có) |
2. Đối với khách hàng Doanh Nghiệp | : Chỉ cần GPKD, Mẫu dấu, Báo cáo tài chính 6 tháng gần nhất |
Số tài khoản: 202 1100 287 007 Tại Ngân Hàng Quân Đội
Số tài khoản: 3151 0000 802 194 Tại Nh Tm Cp Đầu Tư Và Phát Triển Việt Nam – Chi Nhánh Phú Nhuận (Bidv )
Điện thoại : 18002017
Tư vấn bán hàng: 0909 039 481
Tư vấn kỹ thuật 24/7: 0904 862 863
Cung cấp phụ tùng - phù kiện: 0903 492 924
Email: anhototai@gmail.com
Địa điểm bảo hành - bảo dưỡng- sửa chữa: