Top 7 các loại xe tải chở hàng phổ biến nhất hiện nay
Trong bài viết này, Ô Tô An Sương sẽ cùng bạn tìm hiểu các loại xe tải chở hàng thông dụng. Từ đó sẽ giúp bạn dễ phân biệt và có thêm nhiều thông tin hữu ích cho quá trình chọn lựa và sở hữu dòng xe tải đáp ứng tốt nhất nhu cầu sử dụng của mình.
Các loại xe tải chở hàng được giá tốt
Tổng hợp các loại xe tải chở hàng tốt nhất
Nếu như bạn đang phân vân không biết nên chọn loại xe tải nào phù hợp với nhu cầu vận chuyển hàng hóa của mình thì hãy tham khảo danh sách các loại xe tải chở hàng được đánh giá tốt nhất hiện nay.
Xe tải nhỏ Tera V tự do ra vào thành phố 24h
Xe tải Tera V thuộc phân khúc xe tải hạng nhẹ, có tải trọng tối đa 945KG, được vận hành bằng nhiên liệu động cơ xăng. Về thùng xe, có 3 sự lựa chọn: thùng xe vách hở, thùng xe vách kính và thùng xe đông lạnh.
Thông số kỹ thuật nổi bật:
- Kích thước lòng thùng hàng: 2500 x 1450 x 1150mm
- Thể tích thùng: 4.2 khối
- Tải trọng: 945kg
- Động cơ: Mitsubishi Nhật Bản
- Mức tiêu hao nhiên liệu: 8 - 9 Lít/100km
Xe tải Tera V chở hàng
Xe tải Tera 350 3.5 tấn thuộc phân khúc xe tải nhỏ
Đây là dòng xe tải thuộc phân khúc xe tải hạng nhẹ, đáp ứng nhu cầu vận chuyển hàng hóa tải trọng tối đa 3.5 tấn, sử dụng nhiên liệu Diesel. Xe tải Tera 350 có hai loại thùng là xe thùng kín và xe thùng mui bạt.
Thông số kỹ thuật nổi bật:
- Tải trọng: 3.5 tấn
- Thùng kín: 4.890 x 2.000 x 1.940mm
- Thùng mui bạt: 4.890 x 2.000 x 650/1.950mm
- Tiêu chuẩn khí thải: khí thải Euro 4
- Công suất: 106 mã lực tại 3.400 vòng/phút
- Mô-men xoắn cực đại: 257 Nm tại 2.000 vòng/phút
Xe tải Tera 350
Xe tải SRM T30
Đây là dòng xe tải chở hàng hạng nhẹ có tải trọng tối đa 1050KG, được vận hành bằng động cơ Diesel. Xe tải SRM T30 có dạng thùng kín, thùng mui bạt, thùng lửng, thùng bán hàng lưu động đáp ứng cho những nhu cầu vận chuyển hàng hóa khác nhau.
Thông số kỹ thuật nổi bật:
- Tải trọng: 1050KG
- Thùng kín: 2.880 x 1.650 x 1.610mm
- Thùng mui bạt: 2.900 x 1.650 x 1.600mm
- Thùng lửng: 2.900 x 1.650 x 350mm
- Thùng bán hàng lưu động: 2.910 x 1.630 x 1.605mm
- Loại động cơ: 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng
- Thể tích: 1499cc
- Công suất lớn nhất /tốc độ quay: 80kW/ 5200 v/ph
Xe tải SRM T30
Xe tải JAC N650 6.5 tấn thuộc phân khúc xe tải trung
Xe tải JAC N650 có tải trọng 6.5 tấn được sản xuất bởi thương hiệu Jac Motor, đáp ứng được đa dạng nhu cầu vận tải hàng hóa với thiết kế dạng thùng lửng. Đây là dòng xe tải trung, sử dụng nhiên liệu Diesel.
Thông số kỹ thuật nổi bật:
- Tải trọng: 6.5 tấn
- Kích thước tổng thể: 7200 x 2260 x 3150 mm
- Kích thước lọt lòng thùng: 5250 x 2120 x 2040 mm
- Tên động cơ: DT30CIEI
- Loại động cơ: Diesel, 4 ký, 4 xilanh thẳng hàng làm mát bằng nước, tăng áp, phun nhiên liệu điện tử.
- Tốc độ tối đa: 100Km/h
Xe tải JAC N650
Xe tải Faw 8 tấn thùng 8m
Xe tải Faw 8 tấn kích thước thùng dài 8m đáp ứng tốt nhu cầu vận tải hàng hóa có tải trọng 8 tấn. Dòng xe này có loại thùng mui kín và thùng mui phủ bạt nên vận chuyển được đa dạng loại hàng hóa. Đây là dòng xe tải hạng trung, sử dụng động cơ Diesel.
Thông số kỹ thuật nổi bật:
- Tải trọng: 8 tấn
- Kích thước thùng: 8.000 x 2.360 x 840/2.150 mm
- Công suất: 160Hp
- Mã động cơ: WP4.1Q165E40
- Loại động cơ: Diesel, 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng làm mát bằng nước, tăng áp, phun nhiên liệu điện tử.
- Đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 5
Xe tải Faw 8T
Xe tải Chenglong 5 chân
Xe tải Chenglong 5 chân là dòng xe tải hạng nặng được sản xuất bởi nhà máy Chenglong Hải u và được nhập khẩu vào Việt Nam. Thùng xe dạng thùng mui bạt hợp kim nhôm, trọng tải tối đa 22.5 tấn và hoạt động bằng động cơ Diesel.
Thông số kỹ thuật nổi bật:
- Tải trọng: 22.5 tấn
- Kích thước xe: 12.090 x 2.500 x 3.700mm
- Kiểu động cơ: YC6L340-33
- Loại động cơ: 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
- Thể tích làm việc: 8.424 cm3
- Công suất lớn nhất/ tốc độ quay: 250kW/2.200 v/p
- Loại nhiên liệu: Diesel
Xe tải Chenglong 5 chân
Xe tải Hino 8T thùng 7m8
Đây là dòng xe tải hạng trung có khả năng vận chuyển hàng hóa tải trọng tối đa 8 tấn, có dạng thùng kín, thùng mui bạt cho khách hàng lựa chọn để đáp ứng được đa dạng nhu cầu vận chuyển hàng hóa khác nhau.
Thông số kỹ thuật nổi bật:
- Tải trọng: 8 tấn
- Kích thước xe: 10.920 x 2.500 x 3.500 (mm)
- Nhãn hiệu động cơ: J08E - WE 4 kỳ 6 xilanh
- Thể tích: 7.684 ( cc )
- Công suất lớn nhất: 191 kW/ 2500 v/ph
Xe tải Hino 8T
Xem thêm: TOP 15+ các hãng xe tải Việt Nam tốt nhất
Cách phân loại xe tải chở hàng chuẩn xác nhất
Xe tải chở hàng được phân loại dựa vào các tiêu chí như: tải trọng, loại thùng xe, động cơ xe. Cụ thể như sau:
- Các loại xe tải chở hàng theo tải trọng: xe tải chở hàng hạng nhẹ (tải trọng 1- 6 tấn), xe tải chở hàng hạng trung (tải trọng 7- 15 tấn), xe tải chở hàng hạng nặng (tải trọng 16 - 40 tấn), xe tải siêu trường (tải trọng lên đến hàng trăm tấn).
- Các loại xe tải chở hàng theo thùng xe: xe tải chở hàng thùng kín, xe tải chở hàng thùng lạnh, xe tải chở hàng thùng lửng phủ bạt.
- Các loại xe tải chở hàng theo động cơ: xe tải động cơ xăng (thường là xe tải hạng nhẹ và hạng trung) và xe tải động cơ dầu diesel (thường là xe tải hạng nặng).
Phân loại các loại xe tải chở hàng
Xem thêm: Các loại xe tải hiện nay
Thông số kỹ thuật của các loại xe tải chở hàng chi tiết
Nắm rõ các thông số của các loại xe tải chở hàng sẽ giúp bạn dễ cân nhắc hơn trong việc lựa chọn loại xe phù hợp với nhu cầu vận chuyển hàng hóa của mình. Dưới đây là bảng thông số một số loại xe loại xe vận tải phổ biến hiện nay:
Bảng kích thước thùng các loại xe tải
Trọng lượng xe |
Kích thước thùng xe chở hàng (cm) |
Tải trọng tối đa |
||
Chiều dài |
Chiều rộng |
Chiều cao |
||
Xe tải 0.5 tấn |
200 |
138 |
120 |
1 tấn |
Xe tải 1 tấn |
340 |
170 |
150 |
2.1 tấn |
Xe tải 1.5 tấn |
431 |
180 |
170 |
3.15 tấn |
Xe tải 2 tấn |
431 |
180 |
170 |
4.2 tấn |
Xe tải 2.5 tấn |
435 |
180 |
170 |
5.25 tấn |
Xe tải 3.5 tấn |
470 |
190 |
180 |
8 tấn |
Xe tải 5 tấn |
620 |
200 |
200 |
10 tấn |
Xe tải 6.5 tấn |
620 |
200 |
200 |
12 tấn |
Xe tải 8 tấn |
850 |
235 |
270 |
15 tấn |
Xe tải 9.5 tấn |
850 |
235 |
270 |
20 tấn |
Xe tải 11 tấn |
950 |
235 |
270 |
23 tấn |
Xe tải 13 tấn |
950 |
235 |
270 |
27 tấn |
Xe tải 15 tấn |
950 |
235 |
270 |
30 tấn |
Xe tải 16.5 tấn |
950 |
235 |
270 |
34 tấn |
Xe tải 18 tấn |
1020 |
235 |
270 |
37 tấn |
Xe tải 20 tấn |
1020 |
235 |
270 |
40 tấn |
Xe tải 22 tấn |
1020 |
235 |
270 |
45 tấn |
Xe tải 23.5 tấn |
1020 |
235 |
270 |
49 tấn |
Xe tải 25 tấn |
1020 |
235 |
270 |
52 tấn |
Xe tải 26.5 tấn |
1020 |
235 |
270 |
55 tấn |
Xe tải 28 tấn |
1020 |
235 |
270 |
58 tấn |
Xe tải 30 tấn |
1100 |
240 |
270 |
62 tấn |
Xe tải 31.5 tấn |
1100 |
240 |
280 |
65 tấn |
Xe tải 33 tấn |
1100 |
240 |
280 |
69 tấn |
Xe tải 35.5 tấn |
1100 |
240 |
280 |
74 tấn |
Xe tải 37 tấn |
1100 |
240 |
280 |
77 tấn |
Xe tải 40 tấn |
1200 |
240 |
290 |
84 tấn |
Xe tải 43.5 tấn |
1200 |
240 |
290 |
90 tấn |
Xe tải 45 tấn |
1200 |
240 |
290 |
94.5 tấn |
Xe tải 46.5 tấn |
1200 |
240 |
290 |
97 tấn |
Xe tải 48.5 tấn |
1200 |
240 |
290 |
100 tấn |
Xe tải 50 tấn |
1200 |
240 |
290 |
105 tấn |
Xe tải 55.5 tấn |
1200 |
240 |
290 |
116.5 tấn |
Xe tải 57 tấn |
1200 |
240 |
290 |
119 tấn |
Xe tải 60 tấn |
1400 |
240 |
280 |
126 tấn |
Xe tải 63 tấn |
1400 |
240 |
280 |
132 tấn |
Xe tải 65.5 tấn |
1400 |
240 |
280 |
137.5 tấn |
Xe tải 70 tấn |
1400 |
240 |
280 |
147 tấn |
Lưu ý: các thông số trên có thể thay đổi tùy vào từng loại xe cụ thể và loại thùng xe. Bảng thông số này chỉ sử dụng để áng chừng để tham khảo dòng xe tải chở hàng có trọng tải phù hợp.
Quy định chở hàng khi vận chuyển hàng hóa ở xe tải
Quy định đối với xe vận chuyển hàng hóa theo Bộ Giao thông vận tải cụ thể như sau:
- Xe tải chở hàng dưới 5 tấn, trọng lượng chở của xe không quá 10% so với trọng lượng chuyên chở cho phép.
- Xe tải chở hàng dưới 5 tấn, trọng lượng chở của xe không quá 5% so với trọng lượng chuyên chở cho phép.
Để biết chính xác mức trọng lượng chuyên chở cho phép, bạn có thể quan sát thông số trọng tải xe trên phần cánh của của xe.
Quy định chở hàng khi vận tải hàng hóa
Mua xe tải chở hàng ở đâu uy tín, thủ tục nhanh gọn?
Ô Tô An Sương với chặng đường hơn 15 năm hoạt động tự hào là mô hình siêu thị ô tô đầu tiên tại Miền Nam. Đơn vị chuyên nhập khẩu và phân phối đa dạng các loại xe tải, xe chuyên dụng, xe khách, xe đầu kéo…từ nhiều thương hiệu lớn. Với sự đa dạng trong các dòng xe tải, chất lượng dịch vụ tốt, Ô Tô An Sương mang đến cho khách hàng những sự lựa chọn tốt nhất, phục vụ tận tâm nhất. Đặc biệt, thủ tục mua xe tải nhanh chóng, hỗ trợ mua xe trả góp lãi suất thấp. Nếu quý khách hàng đang có nhu cầu mua xe tải chở hàng, hãy liên hệ chúng tôi qua số Hotline 1800 2017 để được nhân viên tư vấn, cung cấp đầy đủ các thông tin để giúp bạn nhanh chóng chọn được dòng xe phù hợp nhất với nhu cầu vận chuyển hàng hóa của mình.
Như vậy qua bài viết, Ô Tô An Sương đã cùng bạn tìm hiểu cụ thể về các loại xe tải chở hàng và đặc điểm của mỗi dòng xe. Hy vọng qua đó sẽ giúp bạn có thêm nhiều thông tin hữu ích về các dòng xe, tham khảo và cân nhắc được dòng xe phù hợp nhất với nhu cầu vận chuyển hàng hóa của mình.
Các bài viết liên quan đến kinh nghiệm mua bán xe:
- Tổng hợp xe tải dưới 1 tấn
- Tổng hợp xe tải 1.25 tấn
- Tổng hợp xe tải 1 tấn rưỡi
- Tổng hợp xe tải 1 tấn 9
- Tổng hợp xe tải 2 tấn
- Tổng hợp xe tải 2 tấn 4
- Tổng hợp giá xe tải 3 tấn
- Tổng hợp xe tải 4 tấn
- Tổng hợp xe tải 5 tấn
- Tổng hợp xe tải 6 tấn
- Tổng hợp xe tải 7 tấn
- Tổng hợp xe tải 8 tấn
- Tổng hợp xe tải 8.5 tấn
- Tổng hợp xe tải 9 tấn
- Tổng hợp các loại xe tải nhỏ